các động từ bất quy tắc của 2 thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là j ?
cảm ơn!!!!!!
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- một người đi xe máy từ nam định lên hà nội với vận tốc 30 km/h lúc về do trời mưa nên...
- Rewrite sentences with in spite of/ despite/ because/ because of 1. Although Tom was a poor student, he studied very...
- Answer the questions ( trả lời các câu hỏi ) Mai is a students at Quang Trung school. She is in...
- How long are its shelves? =>What .........................................?
- underline the correct item 1 a / an orange ...
- Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. 1. I have never seen _____ building in the world. ...
- giúp em với câu bị động 36. Have you finished your homework? 37. Why didn’t they help him? 38....
- 1 she ( cook ) in the kitchen now 2 what ( be ) you ( do ) at the moment 3 I ( study ) English now 4 you ( read )...
Câu hỏi Lớp 7
- Câu 1: Côn trùng gây hại có mấy kiểu biến thái? Cho biết giai đoạn phá...
- em hãy giải thích nội dung ý nghĩa câu tục ngữ "môỵ cay làm chẳng...
- Cho tam giác ABC vuông tại A, trên tia BA lấy điểm E sao cho AB=AE a) Chứng minh: tam giác...
- Viết bài văn giới thiệu về quê hương, đất nước, con người Việt Nam.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm động từ bất quy tắc trong danh sách các từ vựng bạn đã học.2. Xác định các thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn.3. Liệt kê các từ động từ bất quy tắc mà có thể được sử dụng trong cả hai tenses.Câu trả lời:Các động từ bất quy tắc của 2 thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là:1. Be (là): - Tương lai đơn: I was, you were, he/she/it was, we were, they were - Hiện tại hoàn thành: I have been, you have been, he/she/it has been, we have been, they have been2. Go (đi): - Quá khứ đơn: I went, you went, he/she/it went, we went, they went - Hiện tại hoàn thành: I have gone, you have gone, he/she/it has gone, we have gone, they have gone3. Do (làm): - Quá khứ đơn: I did, you did, he/she/it did, we did, they did - Hiện tại hoàn thành: I have done, you have done, he/she/it has done, we have done, they have doneVí dụ: She has been to Paris. (Hiện tại hoàn thành) We went to the beach last weekend. (Quá khứ đơn)
Các động từ bất quy tắc của 2 thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là: