Các bn ơi nói mấy giờ dưới đây trong Tiếng Anh là gì vậy (nhớ nói theo kiểu quarter, half past nha).Mình cần gấp.Thank you 9:3011:1113:156:385:307:182:4419:456:523:341:1510:1318:0713:33
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- what did you see at the zoo?? giải giúp mình nha!
- hoàn thành các câu sau: 1.(what time/the film/start?) 2.(where/you/play tennis?) nhanh nha mk đang cần gấp lm...
- last/did/you/Where/your/go/holiday?/for .............................................................................................
- tìm từ còn thiếu greedy, cloudy, hot and sunny, park, wether forecast, go skating, ride your bike to fast,...
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm học 2017 - 2...
- Complete the crossword. 1. This clever animal lives in the sea and likes to play in the water. 2. This animal is...
- Read and complete. Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I morning exercise, have breakfast and...
- Viết một bài kể về 1 chuyến du lịch sắp tới của em bằng tiếng anh.
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc số ở phần hàng đơn vị (ones place) và phần hàng chục (tens place) của mỗi số được cho.- Làm tròn số hàng chục tới số gần nhất (ví dụ: 9.30 làm tròn thành 9.25, 11.11 làm tròn thành 11.10)- Chuyển đổi số hàng chục thành từ tương ứng trong tiếng Anh (ví dụ: 9 là nine, 11 là eleven)- Chuyển đổi số hàng đơn vị thành từ tương ứng trong tiếng Anh (ví dụ: 30 là thirty, 11 là eleven)- Sử dụng cụm từ "quarter" cho số hàng đơn vị là 15, "half past" cho số hàng đơn vị là 30- Liên kết các từ và số lại thành câu trả lời.Câu trả lời:1. 9:30: It's half past nine.2. 11:11: It's eleven eleven.3. 13:15: It's quarter past one.4. 6:38: It's twenty two to seven.5. 5:30: It's half past five.6. 7:18: It's eighteen past seven.7. 2:44: It's sixteen to three.8. 19:45: It's quarter to eight.9. 6:52: It's eight to seven.10. 3:34: It's twenty six to four.11. 1:15: It's quarter past one.12. 10:13: It's thirteen past ten.13. 18:07: It's seven past eighteen.14. 13:33: It's twenty seven to fourteen.
11:11 in English is eleven minutes past eleven.
9:30 in English is half past nine.