Câu 20: OPPOSITE in meaning: Lots of people find his behavior in the movie CONFUSING A. difficult B. complicated C. clear D. blur
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Dùng What Where When Who Why How What time để đặt câu hỏi cho các tự in đậm Ex : What will you do...
- The last time I talked to her was last month -> I have............
- chia các câu sau ra Quá Khứ Đơn ___________your friends (be) in Long Giang? ___________my teacher...
- so sánh hơn của happy là gì
- Be used to, Used to V, get used to Bài tập 1: điền từ vào chỗ trống. 1. I didn’t ____ to do much...
- Viết lại câu 1. What is your date of birth? When is................................. 2. Where does she live? What...
- 3.These people live in the mountains,________they have a lot of fresh air. A.but B.because c.so
- Can you play any musical instruments? If yes, tell me some. Ai giúp mik ik
Câu hỏi Lớp 7
- Ba tấm vải dài tổng cộng 210m. Sau khi bán đi 1/7 tấm vải thứ nhất, 2/7 tấm vải thứ hai và 1/3...
- Câu 61: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là: A. Đốt...
- Hoa giấy là loài hoa đẹp, đang được nhiều người ưa thích. Để tạo ra được cây hoa giấy...
- Hiệu điện thế là gì? Đơn vị đo cường độ dòng điện? Cách sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế? Sô vôn ghi trên dụng cụ;...
- viết 1 đoạn văn ngắn từ 8-10 câu nói về: chúng ta phải biết chấp nhận khiếm khuyết của mình để hòa nhập với cộng...
- viết bài văn phát biểu cảm nghĩ của em về quê hương
- sinh sản vô tính là gì vai trò của sinh sản vô tính giải thích...
- Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được như một trong các số 1 ,2, 3,....,10; hai thể...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu ý nghĩa của từ "OPPOSITE" - đối nghịch/trái nghĩa.2. Đọc câu hỏi và tìm từ cần tìm đối nghịch/trái nghĩa với từ "CONFUSING".3. Dựa vào kiến thức của từ vựng, tìm từ nằm trong danh sách đối nghịch/trái nghĩa với "CONFUSING".4. Chọn câu trả lời đúng.Câu trả lời cho câu hỏi trên: C. clear.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.