Tìm từ vựng phần a closer look 1 unit 5 tiếng anh 7 Giúp mik nha
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Fill at,in,on,by with the follwing senrence 1.There are a lot of books............the table 2.There's some...
- Tìm động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, của celebrat, culture, parade, perform, festival mọi người...
- Complete the conversations: 1. I really must to go now! - _____________. A. How long is it? B. Can't you stay? C....
- 1. That ........paints beautiful pictures. (art) 2. Ask the ...........if you can borrow this book....
- Bạn nào có đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2018 thì cho mình tham khảo nha
- Rewrite the sentences using the passive voice. 1. I want him to repair my car. 2. People don't expect the police to...
- Supply the corect form of the words 1, young children are expected to show...............to their parents ( obey) 2...
- "học nhóm" tiếng anh là gì? help help help!!!
Câu hỏi Lớp 7
- Muốn tạo một bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp, em cần chú ý đến điều...
- Người ta làm chuồng nuôi thỏ bằng nguyên vật liệu gì ?
- Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào? A. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến...
- một xe khách đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 65km/h. sau 20 phút, một...
- Viết 1 đoạn văn nghị luận khoảng 200 chữ trình bày ý kiến của em về hiện tượng học sinh nghiện...
- Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn điện, bóng đèn sẽ phát sáng đồng thời nóng lên. Như vậy hai tác dụng của dòng...
- Tóm tắt văn bản "BẢN ĐỒ DẪN ĐƯỜNG " SGK NGỮ VĂN LỚP 7 KẾT NỐI.(LƯU Ý :KHÔNG CHÉP...
- Câu 1: Tốc độ là gì? Ý nghĩa của tốc độ? Công thức tính tốc độ, Giải...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xem lại sách giáo trình để tìm chương "A Closer Look 1 Unit 5".2. Đọc và nghiên cứu phần từ vựng trong chương, ghi chú lại các từ vựng mới hoặc quan trọng.3. Sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ vựng trực tuyến để tìm hiểu và hiểu rõ hơn về từ vựng đó.4. Làm bài tập từ vựng liên quan đến chương để nhớ và ứng dụng từ vựng vào các câu hỏi và bài tập.Câu trả lời:Câu trả lời sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào từng cuốn sách giáo trình và đề tài cụ thể của "A Closer Look 1 Unit 5". Do đó, để có câu trả lời chính xác, bạn cần đưa ra tên sách giáo trình cụ thể hoặc đề cập đến các từ vựng mà bạn muốn tìm kiếm trong chương nêu trên.
- Parade: a public procession, especially one celebrating a special day or event.
- Decorate: to make something look more attractive by adding ornaments or other colorful items.
- Lantern: a lamp with a transparent case protecting the flame or electric bulb, and typically having a handle by which it can be carried or hung.
- Mask: a covering for the face or part of the face, typically worn for protection, disguise, or as part of a costume.