Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
what are you doing la gi
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- I am very happy withmy busy week là gì ai dịch ra tiếng việt hộ mình với.
- 1. what is your name? 2.how old are you? 3.where are you from? 4.what nationality are you?
- 1. A.Finish B.Start C.listen D.homework
- Hãy dịch ra tiếng việt nhoe ! Li Li : I'm Hungry, Mum. I'd like a hamburger and apple juice. Morther : Oh, no...
Câu hỏi Lớp 4
- Đặt 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa và trong câu có sử...
- 1có 1 bà già đi mua con mèo.bả gặp cái còng tròn.hỏi sao bả đi về?(bả có đem tiền)ai nhanh tay mình tick cho. 2 cái gì...
- ...
- Ai trả lời đúng mình kết bạn. Tại sao kinh đô Tây Sơn ở Phú Xuân nhưng Lê Chiêu Thống và quân Thanh đi chiếm Thăng...
- Không quy đồng mẫu số , hãy so sánh các phân số : 47 / 15 và 29 / 35 giúp mình với
- Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 30 000, chiều dài một sân vận động là 3cm. Tính chiều dài thật của sân vận động đó theo đơn...
- Bố hơn con 28 tuổi;3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con vừa tròn 50 tuổi.Tính số tuổi hiện nay của mỗi...
- 1. Viết đơn xin gia nhập Câu lạc bộ Em yêu Tiếng Việt của trường.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi để hiểu ý nghĩa của nó. Câu hỏi "what are you doing la gi" có nghĩa là "Bạn đang làm gì?"
2. Tìm từ khóa trong câu hỏi để hiểu và tìm cách trả lời. Từ khóa của câu hỏi này là "are you doing" và "la gi", tương ứng với "đang làm" và "nghĩa là gì".
3. Sử dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng để sắp xếp câu trả lời.
Câu trả lời:
- What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
- I'm playing a game. (Tôi đang chơi một trò chơi.)
- I'm doing my homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà.)
- I'm watching TV. (Tôi đang xem TV.)
- I'm eating lunch. (Tôi đang ăn trưa.)
- I'm drawing a picture. (Tôi đang vẽ một bức tranh.)
- I'm reading a book. (Tôi đang đọc một quyển sách.)
Lưu ý: Đây chỉ là một số câu trả lời mẫu. Câu trả lời có thể thay đổi tùy thuộc vào hoàn cảnh và hành động của người nói.
Tôi đang xem phim trên máy tính.
Tôi đang học bài trên sách.
Tôi đang đi chơi cùng bạn bè.