Đặt 1 vị dụ cho 1 đại từ quan hệ ( who , whom , which , that )
who , whom , which có 2 cách nha nên đặt cả hai cách luôn nha
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs: go off (1); go off (2); turn off; turn on; set...
- 1 it is not necessary to shout >> you need ........................................... 2 it is common knowledge...
- *. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences. 1. Nam didn’t know...
- Education is another area of social life in which information technology is changing the way we communicate....
- đứa nào học luyện thi 123
- Many years ago, people used to buy what they needed from stores and markets. Now where would you go if you wanted to...
- Rewriting the following sentences using a relative pronoun. 1. This is the astronaut. He visited our school last...
- Ex1:Change these sentences into the passive voice 1 The nilkman brings bottles of milk to house 2 How do people...
Câu hỏi Lớp 9
- Khái quát một số nét đặc sắc về nghệ thuật truyện ngắn Làng (tình huống truyện, tâm lí nhân vật, ngôn ngữ truyện…)
- ý nghĩa nhan đề: Những ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê
- Câu 4:Cho các chất sau : Mg; SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ;Fe ; K2SO4 ; CuSO4. Dung dịch CuCl2. Hỏi dug dịch...
- cho 100ml dd Al2(SO4)3 vào 100 ml dd Ba(OH)2 nồng độ mol của dd Ba(OH)2 = 3 lần CM của dd Al2(SO4)3 thu được...
- Làm thơ về đề tài người lính. Giúp mình với. Thanks.
- Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm, vật AB có dạng một mũi tên đặt vuông góc với trục chính, điểm A trên trục...
- Xác định thành phần biệt lập trong các câu sau và cho biết chúng thuộc thành phần biệt lập nào? 1. Than ôi! Thời oanh...
- Nêu cách nhận biết mgcl2,zncl2,alcl3,fecl2,kcl bằng NH3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định loại đại từ quan hệ cần sử dụng trong câu (who, whom, which, that).2. Tìm một số từ hoặc cụm từ có thể được thay thế bằng đại từ quan hệ.3. Đặt câu ví dụ sử dụng các loại đại từ quan hệ trong từng trường hợp.Câu trả lời:1. Who:- I have a friend who lives in New York.- The man who is wearing a blue shirt is my brother.2. Whom:- The girl whom I met yesterday is very nice.- He has a brother whom I have never met before.3. Which:- This is the book which I bought last week.- The restaurant which serves Italian food is very popular.4. That:- The car that is parked in front of the house belongs to my neighbor.- The movie that we watched last night was really good.
3. The teacher whom I asked for help with my homework is very kind.
2. The book which I borrowed from the library is very interesting.
1. The girl who is sitting next to me is my best friend.