Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
TRái nghĩa với từ nông cạn là
Từ nào là từ láy:
A học hành B.yên ả C.tươi cười D gian dối
Xin chào tất cả! Mình đang mắc kẹt với một vấn đề khó nhằn. Mình mong được nghe lời khuyên từ các Bạn. Ai có thể giúp một tay?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Chú chim bay thong thả, chấp chới lúc cao lúc thấp không một chút sợ hãi, như...
- Đặt 2 câu nói về một người bạn thân trong đó có sử dụng phép thay thế từ...
- Xác định các vế câu, CN-VN của từng vế. a, Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng...
- Viết 1 bài văn tả chiếc đồng hồ thông minh của em.
Câu hỏi Lớp 5
- cha con , mặt trời , rực rỡ, chắc nịch, biển xanh lênh khênh xếp các từ sau thành hai nhóm là từ láy và từ...
- 24.3 + X : 16 - 3.4 = 30.34 Tim X
- muốn tính chiều rộng hình hộp chữ nhật khi biết thể tích, chiều cao và chiều dài
- Choose the correct option. 1 I have / has already finished my homework. 2 My son have / has just started the...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc và hiểu câu hỏi: Câu hỏi yêu cầu tìm từ nghĩa trái nghĩa với từ "nông cạn" và từ láy trong các từ: học hành, yên ả, tươi cười, gian dối.
2. Xác định nghĩa và trái nghĩa của từ "nông cạn": "Nông cạn" có nghĩa là "rộng mở, không giới hạn, không hạn chế", do đó từ trái nghĩa của nó sẽ có nghĩa là "hẹp hòi, giới hạn".
3. Xác định từ láy trong các từ: Từ láy là những từ được sử dụng để diễn đạt nghĩa một cách thay thế, tạo sự nhấn mạnh hay mang tính chất cảm xúc. Trong câu hỏi trên, các từ "học hành", "yên ả", "tươi cười", "gian dối" không mang tính chất của từ láy.
Câu trả lời: Từ trái nghĩa với từ "nông cạn" là "hẹp hòi".
Trái nghĩa với từ nông cạn là từ đầy ắp.
Trái nghĩa với từ nông cạn là từ thiếu tài nguyên.
Trái nghĩa với từ nông cạn là từ hẹp hòi.
Trái nghĩa với từ nông cạn là từ rộng rãi.