"Thực trạng" tiếng anh là gì???
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- John and Marry moved to Edinburgh twenty years old =>It is........................................................
- Hoàn thành đoạn văn sau : 1artist 2 audience 3 audition 4 busk 5 buskers 6...
- Thành lập câu: 1. There / good restaurant / that / street / . / my friends / I / eat / there / ....
- Đặt câu hỏi cho từ gạch chân: He goes to the library three times a week .
- 48. When I was a child, I ................... swim in the river near my grandfather’s home. A. is used to...
- chia động từ trong ngoặc 1 .we'll go out when the rain (stop) 2 .I (stay) here until the answer me 3 .wait until...
- Viết lại câu có nghĩa tương đương 1. It is seven twenty. -> It is .......................... 2. Why don't we go...
- 1. The teacher always welcomes new student.\(\rightarrow\) 2. People speak E all over the...
Câu hỏi Lớp 7
- chúng ta thường nghe ếch kêu nhiều vào mùa nào vì sao
- nêu quy trình sản xuất giống cây trồng bằng các biện pháp như dâm cành,...
- Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống(1075-1077) em hãy nhận xét về cách đánh giặc độc đáo của Lý...
- Đề 5: PHẦN I: ĐỌC HIỂU VĂN BẢN Người ăn xin Lúc ấy, tôi...
- "em hãy tìm hiểu cách nuôi trai lấy ngọc " giúp mình với...
- theo em mỗi gia đình nông nghiệp thường sản xuất ra các loại phân bón gì???Em phải làm gì để vừa giảm bớt luongự...
- em hãy trình bày quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của con cháu...
- em hãy kể tên 1 số công trình mĩ thuật nhà trần
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển: Tìm từ "thực trạng" trong từ điển tiếng Anh để tìm các định nghĩa và ví dụ minh họa.2. Tra Google: Tìm kiếm cụm từ "thực trạng" trong công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng thông qua các nguồn đáng tin cậy.Câu trả lời:1. Vi cơ: "Thực trạng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "status quo" hoặc "current state/situation". Ví dụ: The status quo of the education system needs to be improved. (Thực trạng của hệ thống giáo dục cần được cải thiện.)2. Viết lại: The current state of affairs / situation / circumstances. 3. The way things are.Lưu ý: Câu trả lời có thể có nhiều phiên bản tương đương tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách phổ biến của từ trong tiếng Anh.
In English, 'thực trạng' can be understood as 'the existing state' or 'the present condition'.
'Thực trạng' can be referred to as 'reality' or 'status quo' in English.
The term 'thực trạng' in Vietnamese translates to 'current situation' in English.