"Thực trạng" tiếng anh là gì???
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- I. Choose the best option. 1. ____________ she is beautiful, everybody hates her. A.In spite of B. Although C. Even D....
- Đặt câu hộ mình với cấu trúc : 1.Find sth adj to V ...
- 1 i will turn off the lights when leaving a room or going to bed >> the lights...
- We should have a medical....every six months A. Treatment B. Record C. Check up D.bproblem
- B. READING I. Look at the sentences below about tourist flights over the continent of Antarctica. Read the text to...
- 1, I used to play tennis better than I do now => I ...
- chọn đáp án đúng 1.are you ready?-no,i am not and.... 4.would you....show me a nice picture...
- viết về sở thích của bạn bằng tiếng anh ( 60 đến 80 từ ) MÌNH CẦN RẤT RẤT GẤP
Câu hỏi Lớp 7
- Dàn ý chung của bài van nghị luận chứng minh, dàn ý chung của bài văn nghị luận giải thích
- Đề bài :cảm nghĩ của em khi xem bộ phim " Mẹ điên"
- Nêu vai trò của ốc sên ở địa phương
- bai 46 trang 26 sgk toan 7 tap 1
- :a> A1 tương ứng với4. B3 tương ứng với 5 . Tính C4= A1*B3 b> dán C4 vào C5 tính...
- TÀI LIỆU HỌC TẬP NGỮ VĂN HẢI DƯƠNG Các bạn soạn giúp tôi bài : Ca dao về quê...
- Tại sao băng ở nam cực ngày càng tan chảy nhiều hơn? Điều đó ảnh hưởng gì đến đời...
- nội dung của câu " Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh"
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển: Tìm từ "thực trạng" trong từ điển tiếng Anh để tìm các định nghĩa và ví dụ minh họa.2. Tra Google: Tìm kiếm cụm từ "thực trạng" trong công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng thông qua các nguồn đáng tin cậy.Câu trả lời:1. Vi cơ: "Thực trạng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "status quo" hoặc "current state/situation". Ví dụ: The status quo of the education system needs to be improved. (Thực trạng của hệ thống giáo dục cần được cải thiện.)2. Viết lại: The current state of affairs / situation / circumstances. 3. The way things are.Lưu ý: Câu trả lời có thể có nhiều phiên bản tương đương tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách phổ biến của từ trong tiếng Anh.
In English, 'thực trạng' can be understood as 'the existing state' or 'the present condition'.
'Thực trạng' can be referred to as 'reality' or 'status quo' in English.
The term 'thực trạng' in Vietnamese translates to 'current situation' in English.