"Thực trạng" tiếng anh là gì???
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- .............. the internet is very popular , many older people do not know how to use it A.although B.nevertheless...
- in the evening là dấu hiệu của thì nào
- Chia động từ : 1. He (phone) me as soon as he (pass) the examination. 2. She used to (visit) many interesting...
- kết hợp từ ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B A B 1. live a. lots of new friends in the new school 2....
- Write about your book collection. Complete the gaps of the paragraph, using the cues given to you. 1. Name of your...
- Các bạn tìm giúp mình 20 câu cảm thán với what,20 câu cảm thán với how nhé.Cảm ơn mọi người nhìu.
- Rewrite the sentences using the passive voice 1: I want him to repair my car 2:People don't expect the police to...
- Bài tập 19. Mức độ vận dung cao 1. “I know I’m wrong,” He said. →He admitted...
Câu hỏi Lớp 7
- Cho tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm của cạnh AC và N là...
- 1. Trình bày khái niệm: thơ, thơ trữ tình, thơ tự sự, truyện thơ, văn xuôi trữ...
- Cho : 1.2.3.4.5.6. ... .31 / 2.4.6.8.10.12.14. ... .64 = 4^x Tìm x
- Mọi người ơi giúp mk với: -Cảm nghĩ về nguồn gốc của cốm được trình bày trong mấy đoạn văn...
- Có 3 cọc tiền mệnh giá 2 nghìn, 5 nghìn, 10 nghìn. Biết giá trị 3 cọc tiền...
- Cho \(\Delta ABC\) cân tại A có góc A nhọn, kẻ \(BD\perp AC\) , \(CE\perp AB\) , BD...
- Ngày nay, nhà nước ta có chính sách chú trọng người tài không?
- giải bài tập thực hành địa bài 12 thực hành nhận biết đặc điểm MT đới nóng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển: Tìm từ "thực trạng" trong từ điển tiếng Anh để tìm các định nghĩa và ví dụ minh họa.2. Tra Google: Tìm kiếm cụm từ "thực trạng" trong công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng thông qua các nguồn đáng tin cậy.Câu trả lời:1. Vi cơ: "Thực trạng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "status quo" hoặc "current state/situation". Ví dụ: The status quo of the education system needs to be improved. (Thực trạng của hệ thống giáo dục cần được cải thiện.)2. Viết lại: The current state of affairs / situation / circumstances. 3. The way things are.Lưu ý: Câu trả lời có thể có nhiều phiên bản tương đương tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách phổ biến của từ trong tiếng Anh.
In English, 'thực trạng' can be understood as 'the existing state' or 'the present condition'.
'Thực trạng' can be referred to as 'reality' or 'status quo' in English.
The term 'thực trạng' in Vietnamese translates to 'current situation' in English.