1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
Ai đó giúp mình với, mình đang rất cần tìm lời giải cho câu hỏi này. Mình sẽ chia sẻ kết quả cho mọi người sau!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- bằng hữu đồng nghĩa với những từ nào?
- viết văn tả cảnh TP Hà Nội (ko chép mạng) làm ơn please
- 1. ai là vị thần biển cả trong thần thoại hy lạp ? ...
- tả cây hoa mai
- (1) Từ đi trong các câu nào mang nghĩa chuyển? a. Xe máy đi nhanh hơn xe đạp. b. Bà cũ ốm rất nặng nên đã đi từ...
- 1.tìm đại từ và đại từ xưng hô thích hợp vào ô trống Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, chờn vờn trèo lên...
- Cho mình hỏi là khổ sách của truyện cô bé bán diêm dài bao...
- 1) Tìm từ đồng nghĩa với từ" nhanh " thuộc hai loại: - cùng có tiếng" nhanh " - không có tiếng" nhanh "
Câu hỏi Lớp 5
- Viết các số thập phân hoặc phân số sau dưới dạng phân số thập phân :\ 0,35 =............ ...
- Hãy nêu đặc điểm về vị trí< giới hạn, hình dạng, diện tích của đất nước ta?...
- một người đi ô tô từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60km/giờ thì hết 1 giờ 15 phút . hỏi...
- Lúc 8 giờ, một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của ca nô khi nước...
- các bạn có ai đã thi violympic toán lớp 5 chưa ạ mn được bao nhiêu điểm vậy đề có không bạn chiều nay mình thi rồi :(
- Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây: Diện tích mảnh đất...
- 6.my friend...............(try)to cheer me up 7.my mother................(guide)me 8.they..............(offter)me a CD...
- Dịch sang t.việt đoạn hội thoại sau : Nam : What are you doing ? Mai : I am reading The Golden Starfruit Tree. Nam :...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc", ta có thể sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa, hoặc suy luận từ ngữ cảm xúc. Một số từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là "vui vẻ", "sung sướng", "hân hoan", "thỏa mãn".Để tìm từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc", ta cũng có thể sử dụng từ điển hoặc suy luận từ ngữ cảm xúc. Một số từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là "buồn bã", "đau khổ", "khốn khổ", "muộn phiền".Tìm thêm các từ chứa tiếng "phúc", ta có thể sử dụng từ điển để tìm hoặc suy luận từ các từ quen thuộc. Một số từ chứa tiếng "phúc" có thể là "phúc lợi", "phúc hạnh", "phúc đức", "phúc thấy".Ví dụ câu trả lời cho câu hỏi trên:1. Từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "vui vẻ".2. Từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc" là "buồn bã".3. Các từ chứa tiếng "phúc" có thể là "phúc lợi", "phúc hạnh".