Ghi 20 động từ có quy tắc chuyển về thì quá khứ đơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- III. Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space. The 25th meeting of...
- 2. There is a mistake in each sentence. Circle the mistake and correct it. 1. There are a fews...
- 1. This film is more interesting than the film we saw yesterday. The film we saw yesterday was not...
- 11. I haven't seen her since 2007 -> it's.......... 12.I haven't been to the dentist's for 2 years ->...
Câu hỏi Lớp 7
- Trong quý 3 năm 2017, tại 1 cửa hàng điện máy, người ta thấy số lượng tivi bán ra của 4...
- 1. tìm những câu ca dao, tục ngữ thể hiện lòng tự trọng? 2. giấy rách phải dữ lấy lề là câu tục ngữ thể hiện điều...
- cho một tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau.tính mỗi góc nhọn đó
- Đề 2 : Em hãy chứng minh " Sách là người bạn lớn của con người " .
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để làm bài này, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Xác định 20 động từ có quy tắc chuyển về thì quá khứ đơn.2. Viết danh sách các động từ đó và thực hiện chuyển chúng về thì quá khứ đơn.Ví dụ:1. Play - played2. Walk - walked3. Talk - talked4. Jump - jumpedCâu trả lời cho câu hỏi trên:1. Play - played2. Walk - walked3. Talk - talked4. Jump - jumped5. Listen - listened6. Cook - cooked7. Dance - danced8. Help - helped9. Clean - cleaned10. Study - studied11. Like - liked12. Love - loved13. Watch - watched14. Smile - smiled15. Want - wanted16. Try - tried17. Open - opened18. Close - closed19. Enjoy - enjoyed20. Finish - finished
Helped
Visited
Called
Walked