It's not easy for some tenth-graders to get into high school....................
A.works B.routines C.times D.responsibilities
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- IV. Corect the sentences if necessary. Tick any which are already correct: 1. This is my brother, who's wife...
- Viết đoạn văn khoảng 20 câu bằng tiếng anh có dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn...
- IV. REWRITE THE SENTENCES. 1. They don’t usually drink beer. →They aren’t...
- Modern devices make learning and teaching English more ……....…. A. boring and...
- - Mary: "Can I help you?" - Tom: "______." A. No thanks, I'm just looking B. Of...
- Do chu vi hình tròn A gấp 10 lần chu vi đường tròn B nên bán kính đường...
- Exercise 3: Complete the sentences with relative pronoun or adverb = who, whom, that, which, whose or where, when, why...
- a. Listen to a lecture about the internet. What is the main topic of the lecture? (Nghe một bài giảng về...
Câu hỏi Lớp 10
- Tìm m thuộc (-10;10) để phương trình x2 - x + m =0 vô nghiệm
- Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành: A. Không có sự tác động của con người B. Có sự tác động của con ngưởi C. Cả A...
- Từ chính sách giáo dục Đại Việt em hãy rút ra bài học kinh nghiệm cho nền...
- Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide B....
- Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 . Quãng đường vật rơi được trong giây thứ ba là A. 12...
- (2 điểm) a. Trình bày cấu tạo của phân tử ATP. b. Tại sao liên kết giữa các...
- Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức? A. Im lặng...
- Đọc thông tin trong mục 1, hãy: - Trình bày khái niệm và nguyên...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần phân tích ý nghĩa của các từ trong câu và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. Ở đây, câu hỏi cho ta biết rằng không dễ dàng cho một số học sinh lớp 10 để vào trường phổ thông. Vì vậy, ta cần chọn từ có nghĩa liên quan đến việc vào trường. 1. Routines (thói quen) không phải là lựa chọn chính xác vì không liên quan đến việc vào trường. 2. Times (thời gian) cũng không phù hợp vì không nói lên vấn đề khó khăn khi vào trường. 3. Works (công việc) không hợp lý vì không mô tả vấn đề đang đề cập. 4. Responsibilities (trách nhiệm) dường như là từ hoàn hảo cho câu hỏi này, vì việc kiểm tra và thủ tục để vào một trường phổ thông luôn đòi hỏi sự chịu trách nhiệm của học sinh. Do đó, câu trả lời cho câu hỏi là: D. responsibilities.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have behavioral issues that hinder their ability to succeed in a traditional school setting.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have learning disabilities or special needs that are not adequately addressed.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may come from disadvantaged backgrounds and lack the support they need.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may face bullying or social challenges.