It's not easy for some tenth-graders to get into high school....................
A.works B.routines C.times D.responsibilities
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- Lesson C 3. C. Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box. (Hoàn...
- Rewrite these sentences, using RARELY, SELDOM or LITTLE 1.one rarely find good service these...
- Viết một bức thư từ chối lời mời đi xem phim và đưa ra lí do bằng tiếng anh
- IV. Rewrite the sentences beginning with an appropriate participle (present, past or perfect). 1. When she saw the...
- Chọn đáp án đúng: 1. The water in this swimming pool .... to cold. A. are feeling B. feel C. feels...
- Viết một bức thư bằng tiếng anh kể cho bạn em về một lần đi xem biểu diễn nghệ thuật
- What kind of music do you like? Who’s your favorite group/singer? Who don’t you like? How does music make...
- Who ____ was coming to see me this morning? A. you said B. did you say C. did you say that D. you did say
Câu hỏi Lớp 10
- Vận chuyển (do ngoại lực) được hiểu là quá trình A. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến...
- Trình bày quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất? Cho ví dụ? Vận dụng...
- một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s sau đó tăng tốc, sau 10s đạt được 20 m/s a) Tính...
- Một chất điểm chuyển độg thẳng nhanh dần đều theo một chiều không vận tốc đầu. a) Sau 5s vận tốc của chất...
- Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất từ thấp đến cao là: A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã...
- Câu 30: Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g): C3H8(g) +...
- Hãy chứng minh công thức : S =v0t+\(\frac{1}{2}at^2\) bằng phương pháp đạo hàm....
- cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB= a. tính độ dài vecto u= \(\frac{21}{4}\)...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần phân tích ý nghĩa của các từ trong câu và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. Ở đây, câu hỏi cho ta biết rằng không dễ dàng cho một số học sinh lớp 10 để vào trường phổ thông. Vì vậy, ta cần chọn từ có nghĩa liên quan đến việc vào trường. 1. Routines (thói quen) không phải là lựa chọn chính xác vì không liên quan đến việc vào trường. 2. Times (thời gian) cũng không phù hợp vì không nói lên vấn đề khó khăn khi vào trường. 3. Works (công việc) không hợp lý vì không mô tả vấn đề đang đề cập. 4. Responsibilities (trách nhiệm) dường như là từ hoàn hảo cho câu hỏi này, vì việc kiểm tra và thủ tục để vào một trường phổ thông luôn đòi hỏi sự chịu trách nhiệm của học sinh. Do đó, câu trả lời cho câu hỏi là: D. responsibilities.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have behavioral issues that hinder their ability to succeed in a traditional school setting.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have learning disabilities or special needs that are not adequately addressed.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may come from disadvantaged backgrounds and lack the support they need.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may face bullying or social challenges.