bài 1] viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
a. 45 mm vuông=........cm vuông
b.3 m vuông 24 dm vuông=..........m vuông
c.12 ha=..........km vuông
d.3 dm vuông 5 cm vuông=...........dm vuông
bài 2] viết số thịch hợp;
a.2m 7cm=..........m 6 dm=............m 425cm=..................m
b.7,2 ha=................m vuông 48dm vuông=...................m vuông 450dm vuông=............m vuông
c.3,7 tạ =.............kg 60 g=.......................kg 846 g=.......................kg
d.3,4 km vuông=.....................ha 28,4 m vuông=............m vuông...........dm vuông
e.16,5 tấn=...........tấn.........kg 28,4m=...............m.............dm
g.1,25 m=...................cm 3,05 kg=.........................g
h.4,07 km vuông=...............m vuông 12,5 km=...............m
trả lời nhanh giúp mình với mình đang cần lắm mình sẽ tick cho nhưng các bạn phải trả lời đúng nhé.và cả trả lời nhanh nhé,
Mọi người ơi, mình có một thắc mắc câu hỏi này khá khó và mình chưa tìm ra lời giải. Có ai có thể giúp mình giải đáp được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp giải:1. Để chuyển đơn vị đo diện tích, chúng ta cần biết các tỷ lệ quy đổi sau:- 1 mm vuông = 0.01 cm vuông- 1 m vuông = 10000 cm vuông- 1 ha = 10000 m vuông- 1*** vuông = 100 cm vuông2. Để chuyển đơn vị đo độ dài, chúng ta cần biết các tỷ lệ quy đổi sau:- 1 m = 100 cm- 1 m = 10***- 1*** = 10 cm3. Để chuyển đơn vị đo khối lượng, chúng ta cần biết các tỷ lệ quy đổi sau:- 1 tạ = 1000 kg- 1 kg = 1000 gCâu trả lời:a. 45 mm vuông = 0.45 cm vuôngb. 3 m vuông 24*** vuông = 324 m vuôngc. 12 ha = 1200000 m vuôngd. 3*** vuông 5 cm vuông = 35 cm vuônga. 2m 7cm = 2.07m, 6*** = 0.6m, 425cm = 4.25mb. 7.2 ha = 72000m vuông, 48*** vuông = 48m vuông, 450*** vuông = 450m vuôngc. 3.7 tạ = 3700 kg, 60 g = 0.06 kg, 846 g = 0.846 kgd. 3.4 km vuông = 340 ha, 28.4 m vuông = 284 m vuông, 28.4*** vuônge. 16.5 tấn = 16500 kg, 28.4 m = 28.4m, 284***g. 1.25 m = 125 cm, 3.05 kg = 3050 gh. 4.07 km vuông = 40700 m vuông, 12.5 km = 12500 mĐáp án:a. 0.45 cm vuôngb. 324 m vuôngc. 1200000 m vuôngd. 35 cm vuônga. 2.07m, 0.6m, 4.25mb. 72000m vuông, 48m vuông, 450m vuôngc. 3700 kg, 0.06 kg, 0.846 kgd. 340 ha, 284 m vuông, 28.4*** vuônge. 16500 kg, 28.4m, 284***g. 125 cm, 3050 gh. 40700 m vuông, 12500 m