Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Bài 1: Tìm từ có tiếng “hữu” mang những nghĩa sau:
a) “Hữu” có nghĩa là bạn bè: bằng hữu ,
…………………………………………………………………………………………………………
a) “Hữu” có nghĩa là có: sở hữu ,
…………………………………………………………………………………………………………
mk nghĩ hoài ko ra
~HỌK TỐT~
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- BÀI 1: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén, mọc, giá, mực. BÀI 2: Xác định từ loại của những từ đồng...
- Một lớp học có 28 học sinh khá giỏi, chiếm 80 phần trăm số học sinh của cả lớp đó. Hỏi lớp...
- r, d hoặc gi : ....ành quà cho bé, ....ành chiến thắng, đọc ....ành mạch
- Viết 1 bài văn ngắn tả cái đồng hồ báo thức của em
Câu hỏi Lớp 5
- Thư viện của trường có tổng cộng 124 quyển sách Khoa học và Toán. Nếu số sách...
- Tính nhanh 0,8 x 50 + 8 x 1,4 + 80 x 0,36
- 1. Read and choose the best option to complete the passage. One of the first novels in...
- Phần JJ: 1.Tính bằng cách thuận tiện : a.824+49+176 b. 62+433+567
- 9. Nguyên liệu dùng để sản xuất nước hoa, chất dẻo,tơ sợi nhân tạo là : a. Dầu...
- Lúc 7 giờ, một người đi xe khách từ Thành phố Hồ Chí Minh về quê với vận tốc 48km/giờ....
- Một người làm một công việc thì xong trong 12 giờ . Sau khi làm được 6 giờ thì có người thứ hai đến cùng làm và cả hai...
- Quãng đường Hà Nội-Vinh dài 308km. Quãng đường Vinh- Huế dài hơn quãng đường Hà Nội-Vinh 60km. Hỏi quãng đường từ Hà...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Tìm trong từ điển các từ có tiếng “hữu” đứng đầu, sau đó xem nghĩa của từ đó.
2. Đọc lại bài đọc để tìm các từ có tiếng “hữu” và xác định nghĩa của từ đó.
Câu trả lời:
a) “Hữu” có nghĩa là bạn bè: bằng hữu ,
Trả lời: bằng hữu
b) “Hữu” có nghĩa là có: sở hữu ,
Trả lời: sở hữu
Từ 'sở hữu' có nghĩa là có.
Từ 'bằng hữu' có nghĩa là bạn bè.
Tìm từ có tiếng 'hữu' mang nghĩa 'có': sở hữu - từ tìm được: sở hữu.
Tìm từ có tiếng 'hữu' mang nghĩa 'bạn bè': bằng hữu - từ tìm được: bằng hữu.