Bài 1: phát âm
1. claimed warned occurred existed
2.pens books chairs toys
3. send pen pretty get
4.earphone speak meat heat
5. chemist check child teacher
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 1. Can you use this computer? ->You can... 2." I must go to Ha Noi tomorrow". said Nam -> Nam...
- 1._____________ means a person walking in the street and not travelling in a vehicle. A. Pedestrian B. Elevated walkway...
- please keep...on my suitcase while i'm out. a. a hand b. an eye c. busy d. simple CHo mk đáp...
- Choose A, B, C or D to complete each sentence. 1. The flower was____________ out of a single piece of valuable...
- Write a paragraph about the advantages of being a working mother(about 120 words) Suggestions: -contribute to...
- 1, There has been a slight drop in the number of people using public transport (slightly) \(\rightarrow\)...
- Các anh chị có thế viết cho em bài luận tiếng anh về Life In The Past lớp 9 được không ạ....
- Put the verb into the correct form –ing or to .... Sometimes either form is possible. 1 They denied.... the...
Câu hỏi Lớp 9
- Tìm thành phần gọi - đáp trong đoạn trích sau đây và cho biết từ nào được dùng để gọi, từ nào được dùng để đáp. Quan...
- Nước nào đã giúp đỡ thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta...
- 2. một đội ccông nhân dự kiến may 1200 chiếc áo trong một thời gian nhất định ,do cải...
- Sắp tới lớp mình có phong trào vẽ tranh, tụi mình định dùng 5 loại màu. Hiện...
- 1. P2O5 + H2O →..... 2. N2O5 + H2O →..... 3. CO2 + H2O ...
- Tại sao trong giai đoạn 1919-1925, giai cấp công nhân vẫn chưa thể vươn lên nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt...
- Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài sao cho OS = 3R Tử S, về hai...
- Thành ngữ “nước đến chân mới nhảy” có nghĩa là gì? A. Hành động vội vã, thiếu suy nghĩ B. ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm: - Xác định âm tiết bet trong các từ trong câu hỏi.- Tìm trong từ điển các từ gần giống như câu hỏi về cách phát âm.- So sánh và tìm ra cách phát âm chính xác của các từ.Câu trả lời:1. claimed - warning - occurred - existed - claimed: /kleɪmd/ - warned: /wɔːnd/ - occurred: /əˈkɜːrd/ - existed: /ɪɡˈzɪstɪd/2. pens - books - chairs - toys - pens: /penz/ - books: /bʊks/ - chairs: /tʃeərz/ - toys: /tɔɪz/3. send - pen - pretty - get - send: /send/ - pen: /pen/ - pretty: /ˈprɪti/ - get: /ɡet/4. earphone - speak - meat - heat - earphone: /ˈɪərfoʊn/ - speak: /spiːk/ - meat: /miːt/ - heat: /hiːt/5. chemist - check - child - teacher - chemist: /ˈkemɪst/ - check: /tʃek/ - child: /tʃaɪld/ - teacher: /ˈtiːtʃər/