tìm từ đồng nghĩa
-đoàn kết
-thông minh
-trunh thực
-chăm chỉ
-vui
-dũng cảm
-cho
-giúp đỡ
-khen
Mọi người ơi, mình rất cần trợ giúp của các Bạn lúc này. Có ai sẵn lòng chia sẻ kiến thức giúp mình vượt qua vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- mỗi câu tục ngữ sau khuyên chúng ta điều gì a, ăn có thời , chơi có giờ b. ăn tùy nơi , chơi tùy...
- từ "Đôi mẹ hiền" được nói đến ai trong bài Bầm ơi
- Lông vằn, lông vện, mắt xanh Dáng đi uyển chuyển nhe nanh tìm mồi Thỏ, nai gặp phải...
- Em hiểu nghĩa của từ '' nồng hậu '' trong câu sau như thế nào ? Thế rồi cô...
- Các câu thơ được liên kết bằng cách nào:"Vùng lên,hỡi các nô lệ ở thế gian Vùng lên,hỡi những ai nghèo khổ,bần...
- đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích nói về việc học tập của em
- hoa râm bụt là loài hoa thụ phấn nhờ gì ? khoa học lớp 5
- Trong bài Bài ca về trái đất, nhà thơ Định Hải có viết: Trái đất này là của chúng mình Quả bóng xanh bay giữa trời...
Câu hỏi Lớp 5
- Một người đi xe đạp trung bình mỗi giờ đi được 13,2 km. Hỏi vận tốc của người đi xe đạp là bao...
- Ô tô 1 đi từ Hà Nội về Thái Bình hết 3 gườ 20 phút. Ô tô 2 đi hết 40 phút. Mỗi giờ ô tô 1 đi nhanh hơn ô tô 2 là...
- khi giảm số N đi 25% thì ta được số M. Vậy phải tăng M lên bao nhiêu phần trăn để được số N?...
- Trung bình cộng tuổi bố và mẹ là 41 tuổi. Trung bình tuổi bố,mẹ,con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? CÁC BẠN GIẢI RÕ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ đồng nghĩa trong văn bản: Đầu tiên, kiểm tra văn bản cho trước và tìm các từ có nghĩa tương đương với từ trong câu hỏi. Chú ý đến ngữ cảnh và ý nghĩa của từ.2. Sử dụng từ điển: Nếu không tìm thấy từ đồng nghĩa trong văn bản, bạn có thể sử dụng từ điển để tra cứu từ đồng nghĩa.3. Ôn lại kiến thức về từ đồng nghĩa: Nếu bạn không có văn bản hoặc từ điển, hãy ôn lại kiến thức về từ đồng nghĩa trong sách giáo trình hoặc tài liệu tham khảo.4. Sáng tạo và suy nghĩ logic: Khi không có thông tin cụ thể, hãy sáng tạo và suy nghĩ logic để tìm ra từ đồng nghĩa dựa trên ý nghĩa và ngữ cảnh.Câu trả lời:- Đoàn kết: đồng lòng, hiệp thông, đồng lòng, đồng tâm.- Thông minh: khéo léo, thông thái, sáng suốt.- Trung thực: chính trực, trung thực, thật thà, trung thực.- Chăm chỉ: siêng năng, luôn lao động, tích cực.- Vui: vui vẻ, hạnh phúc, phấn khởi, sung sướng.- Dũng cảm: gan dạ, can đảm, mạnh dạn, không sợ hãi.- Cho: tặng, biếu, trao, ban, cấp.- Giúp đỡ: hỗ trợ, ủng hộ, đỡ đầu, giúp đỡ.- Khen: khen ngợi, tán dương, khen ngợi, đánh giá cao.Lưu ý: Cần nhớ rằng đôi khi không có từ đồng nghĩa hoặc từ đồng nghĩa không phản ánh đầy đủ ý nghĩa của từ gốc.