không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết các dung dịch nahco3, na2co3, nahso4, bacl2, mgcl2. viết PTHH của các PƯ xảy ra
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
- cho 14,7g) h2 Na2O và Na Vào h2O dư , sau pư thu đc 200 ml dd X và 1,12(l) khí h2...
- Câu 2: Hoàn thành dãy biến hóa sau...
- Nhận biết Rượu etylic , axit axetic , Gulucozo , tinh bột , saccarozo
- xin tên của 3 loại bazo mạnh yếu và 3 loại axit mạnh
- viết phương trình thể hiện chuỗi phản...
- Nêu hiện tượng và viết PTHH: Nhỏ dung dịch Ag2O/NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch glucozo và...
- Khi xăng, dầu có lẫn một lượng nước nhỏ, bằng mắt thường khó nhận biết. Khi sử dụng loại xăng dầu này sẽ làm giảm hiệu...
- Cho 200ml dụng dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15...
Câu hỏi Lớp 9
- Choose the best option to complete these following sentences. 1. Don’t drop that vase, ________? A. do...
- Vì sao nói thúy kiều là bản cáo trạng,là tiếng kêu đau...
- cho phương trình x 2-2(m-1)x+m 2-3=0(m là tham số).Tìm m để phương trình có hai...
- .Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là: (0.5 Points) A. Do điện áp bước. B. Do chạm...
- Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence. 1. Situated on the bank of the Duong river, the...
- Rewrite 1. Mr. Brown 's team has lost the game. He looks very sad. => Mr. Brown, whose 2. It takes Minh 2...
- 1. They(just decide).....................that they (undertake)....................the job. 2. We...
- Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AH, DM không vuông góc với...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để nhận biết các dung dịch này mà không sử dụng thuốc thử, chúng ta có thể dùng các phương pháp cơ bản của hóa học như phản ứng kết tủa, phản ứng khí, phản ứng nhiệt...Phương pháp giải 1:1. Cho từng dung dịch vào nước để tạo thành dung dịch có màu đặc trưng.2. Thực hiện các phản ứng giữa các dung dịch để nhận biết chúng.3. Viết phương trình phản ứng của các phản ứng xảy ra.Câu trả lời:- Dung dịch NaHCO3: Sẽ tạo ra khí CO2 khi tác dụng với HCl.- Dung dịch Na2CO3: Tạo kết tủa với BaCl2.- Dung dịch NaHSO4: Không có phản ứng nào xuất hiện.- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa với Na2CO3.- Dung dịch MgCl2: Không có phản ứng nào xuất hiện.Phương pháp giải 2:1. Sử dụng phương pháp phân biệt anion và cation để phân biệt các dung dịch.2. Dựa vào tính chất cation và anion của các dung dịch để nhận biết chúng.3. Viết phương trình phản ứng tương ứng.Câu trả lời:- NaHCO3: Cation Na+ và HCO3- (anion); Na+ không có kết tủa, HCO3- tạo khí CO2 khi tác dụng HCl.- Na2CO3: Cation Na+ và CO3 2- (anion); Na+ không có kết tủa, CO3 2- tạo kết tủa với Ba2+.- NaHSO4: Cation Na+ và HSO4- (anion); Không có phản ứng cụ thể.- BaCl2: Cation Ba2+ và Cl- (anion); Ba2+ tạo kết tủa với CO3 2-.- MgCl2: Cation Mg2+ và Cl- (anion); Không có phản ứng cụ thể.Nhớ rằng, các phản ứng và kết quả có thể biến đổi tùy theo điều kiện thí nghiệm cụ thể. Để chắc chắn, nên thực hiện thí nghiệm thật cẩn thận.
Dung dịch Na2CO3: phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa trắng BaCO3.
Dung dịch MgCl2: phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa trắng MgCO3.
Dung dịch BaCl2: phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4.
Dung dịch NaHSO4: phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa trắng BaSO4.