không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết các dung dịch nahco3, na2co3, nahso4, bacl2, mgcl2. viết PTHH của các PƯ xảy ra
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
- Câu5: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. FeCl3. B. CuSO4 C. AgNO3. D. MgCl2
- Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? A. Al ; Cu ...
- THÔNG BÁO VỀ CUỘC THI HÓA HỌC Hiện nay thì vòng 1 của cuộc thi hóa học...
- Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau để tạo thành CuSO4 A. Cu,...
- 1/ C + H2 →Ni, 500C ............... 2/ CH3COONa + NaOH →CaO ................↑ + ........... 3/ Al4C3 +...
- trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Clo bằng cách đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với...
- Cho các chất sau: S, SO3, H2SO4, SO2 , Na2SO4 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết...
- Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá...
Câu hỏi Lớp 9
- 1. If the rice padddies are polluted, the rice plants ________________....
- 1 gen quy định 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 298 aa, có tỉ lệ A/G = 4/5. a, Tính chiều...
- có các điện trở cùng r = 5 ôm hãy mắc chúng để được các Điện trở tương...
- Một phân tử ADN có λ = 0,51 μ m.Có hiệu số giữa Nuclêôtit loại Ađênin...
- Vẽ sơ đồ tư duy nêu ra luận điểm, luận cứ làm sáng rõ vấn đề nghị luận của bài...
- Câu 3: Một phòng họp có 238 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế...
- cho biết x1 và x2 là 2 nghiệm phân biệt khác 0 của pt bậc 2 : ax2+bx+c=0 ( a khác 0; a,b,c...
- "Có lẽ chỉ những giấc mơ trở về tuổi thơ mới đem lại cho tôi những cảm giác ấm áp,...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để nhận biết các dung dịch này mà không sử dụng thuốc thử, chúng ta có thể dùng các phương pháp cơ bản của hóa học như phản ứng kết tủa, phản ứng khí, phản ứng nhiệt...Phương pháp giải 1:1. Cho từng dung dịch vào nước để tạo thành dung dịch có màu đặc trưng.2. Thực hiện các phản ứng giữa các dung dịch để nhận biết chúng.3. Viết phương trình phản ứng của các phản ứng xảy ra.Câu trả lời:- Dung dịch NaHCO3: Sẽ tạo ra khí CO2 khi tác dụng với HCl.- Dung dịch Na2CO3: Tạo kết tủa với BaCl2.- Dung dịch NaHSO4: Không có phản ứng nào xuất hiện.- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa với Na2CO3.- Dung dịch MgCl2: Không có phản ứng nào xuất hiện.Phương pháp giải 2:1. Sử dụng phương pháp phân biệt anion và cation để phân biệt các dung dịch.2. Dựa vào tính chất cation và anion của các dung dịch để nhận biết chúng.3. Viết phương trình phản ứng tương ứng.Câu trả lời:- NaHCO3: Cation Na+ và HCO3- (anion); Na+ không có kết tủa, HCO3- tạo khí CO2 khi tác dụng HCl.- Na2CO3: Cation Na+ và CO3 2- (anion); Na+ không có kết tủa, CO3 2- tạo kết tủa với Ba2+.- NaHSO4: Cation Na+ và HSO4- (anion); Không có phản ứng cụ thể.- BaCl2: Cation Ba2+ và Cl- (anion); Ba2+ tạo kết tủa với CO3 2-.- MgCl2: Cation Mg2+ và Cl- (anion); Không có phản ứng cụ thể.Nhớ rằng, các phản ứng và kết quả có thể biến đổi tùy theo điều kiện thí nghiệm cụ thể. Để chắc chắn, nên thực hiện thí nghiệm thật cẩn thận.
Dung dịch Na2CO3: phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa trắng BaCO3.
Dung dịch MgCl2: phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa trắng MgCO3.
Dung dịch BaCl2: phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4.
Dung dịch NaHSO4: phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa trắng BaSO4.