Bài 1 Cho các chất sau: ZnO, Al(OH)3, HCl, SO3, Na2SO4, FeCl3, NaOH, H2SO4, Fe2O3, AgNO3. a) Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazo, muối. b) Gọi tên các chất trên.
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Lập PTHH sau bằng phương thức đại số: a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2 b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O C...
- hòa tan 32g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO ( số mol CuO gấp đôi số mol Fe2O3) bằng dung dịch H2SO4...
- Cho 8,1 gam nhôm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric (HCl) tạo thành muối nhôm clorua...
- Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ...
- Em hãy cho biết tại sao nước đá lại nổi lên trên bề mặt nước lỏng
- Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?K, Cl2, CH4.Ca, C, CaCO3.Au, P, C4H10. D. Na, S, C2H4. Câu 35:...
- Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO,...
- Hãy tìm khối lượng mol của nguyen tử sau : Ba; BaO; BaSO4 ; H3PO4 ; Mg(NO3)2 ; Ca(HCO3)2 ; CO(NH2)3 Cần...
Câu hỏi Lớp 8
- III. Complete each sentence with an appropriate word. The first letter of each word is given. 1. The fish have died...
- đề bài:trong kì nghỉ hè,em và tập thể lớp muốn tham gia khoá học bơi để nâng...
- Qua hai bài thơ " Đập đá ở Côn Lôn " và " Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác " em hiểu thêm gì về Phan Bội Châu và Phan...
- 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1. A. other B. leather C....
- Nêu các phong trào tiêu biểu về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc châu Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất
- Viết 1 bài văn ngắn trình bày suy nghĩ của em về ý nghĩa và vai trò của việc học ? giúp với mn ơi! Ai nhanh Đúng mik...
- 1. ............is such a competitive profession. (ADVERTISE) 2. I wrote .......... letter of application, but got no...
- Trình bày cấu tạo của dây thần kinh tủy tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Xác định loại chất (oxit, axit, bazơ, muối) của từng chất trong danh sách.2. Xác định tên của từng chất.Câu trả lời:a) - ZnO: oxit- Al(OH)3: bazơ- HCl: axit- SO3: oxit- Na2SO4: muối- FeCl3: muối- NaOH: bazơ- H2SO4: axit- Fe2O3: oxit- AgNO3: muốib) - ZnO: Oxit kẽm- Al(OH)3: Hidroxit nhôm- HCl: Axit clohidric- SO3: Anhydrit lưu huỳnh- Na2SO4: Sunfat natri- FeCl3: Clorua sắt(III)- NaOH: Hiđroxit natri- H2SO4: Axit sulfuric- Fe2O3: Oxít sắt(III)- AgNO3: Nitrat bạc
b) Oxit: ZnO - oxit kẽm, Al(OH)3 - oxit nhôm, Fe2O3 - oxit sắt(III); Axit: HCl - axit clohidric, H2SO4 - axit sunfuric; Bazo: NaOH - bazơ natri; Muối: Na2SO4 - muối sunfat natri, FeCl3 - muối clorua sắt(III), AgNO3 - muối nitrat bạc.
a) ZnO, Al(OH)3, Fe2O3 là oxit; HCl, H2SO4 là axit; NaOH là bazo; Na2SO4, FeCl3, AgNO3 là muối.
b) ZnO - oxit kẽm; Al(OH)3 - oxit nhôm; HCl - axit clohidric; SO3 - oxit lưu huỳnh; Na2SO4 - muối sunfat natri; FeCl3 - muối clorua sắt(III); NaOH - bazơ natri hidroxit; H2SO4 - axit sunfuric; Fe2O3 - oxit sắt(III); AgNO3 - muối nitrat bạc.
a) ZnO là oxit, HCl là axit, NaOH là bazo, Na2SO4 là muối.