They had to wear _________to protect their eyes at the tomato festival.
A. goggles
B. tradition
C. trucks
D. greasy
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- chi tiết "chiếc hôn của mẹ sẽ xóa đi dấu vết vong ơn bội nghĩa trên trán con"chi tiết đó có ý nghĩa như thế nào
- các bn giúp mik vs mik đag cần gấp!! viết 1 bài văn giới thiệu về văn miếu mao điền viết 1 bài văn giới thệu về khu di...
- "Cái nết đánh chết cái đẹp" " Tốt gỗ hơn tốt nước sơn " Nêu ý nghĩa của hai câu trên và liên hệ bản thân xem mình đã...
- viết đoạn văn 13-15 câu ghi lại cảm xúc về bài “Ngọn đèn đứng gác”
- Soạn bài Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người siêu ngắn nhất trang 129 SGK ngữ văn 7 tập 1...
- Nội dung:Đồng Nai xứ sở lạ lùng.Dưới sông sấu lội,trên rừng cọp um
- Trong các tác phẩm văn học, nhân vật nào đã truyền cảm hứng, hướng em tới lối sống...
- CÂU ĐỐ : 1 NGƯỜI ĐI XE ĐẠP VỚI VẬN TỐC 1000 KM . HỎI LÚC VỀ NGƯỜI ĐÓ ĐI XE GÌ ?
Câu hỏi Lớp 7
- Viết lại câu my hobby is collecting stamps in my free time => Collecting stamps....
- Cho 1 điểm sáng S đặt trước gương phẳng : a. Vẽ ảnh S' của S tạo bởi gương. ( Dựa vào tính...
- viết lại:1.He speaks English very well.You wuold think it was his native language He speaks English so 2. Nobody used...
- Viết công thức hoá học của các chất sau: a. Đơn chất: Sodium, khí...
- 1 It's a good idea to switch off electrical appliances when they aren't in use ...
- 1. She speaks English well. You would think it’s her native...
- I believe that the heart does go on. Câu này vừa có trợ động từ vừa có động từ nữa. Vậy cấu trúc ngữ...
- 1. Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, ta cần chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:- Hướng dẫn:1. Xác định từ loại của chỗ trống trong câu cần hoàn chỉnh: từ loại "to protect" cho ta biết chỗ trống cần điền là một danh từ hoặc một danh từ cụ thể.2. Từ đề trên, ta cần một từ để mô tả vật dụng có thể bảo vệ mắt. - Câu trả lời:"They had to wear goggles to protect their eyes at the tomato festival." Cách làm khác:"They had to wear eye protection to protect their eyes at the tomato festival."
D. greasy
C. trucks
B. tradition
A. goggles