ask/ Miss/ Hien/ may/ I / a/ question/ ask/ you/,/?
->.....................................................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
- that is the library.It is old but large .the gym is new but small.I do exercise there.and here is my classroom .It is...
- you know like this, can you know everything Dịch thử Tiếng Việt đi please,vietnamese
- How do you spell your name ? Là gì ? Dịch tiếng việt
- Translate to English: Ex: anh ấy đang mặc áo thun trắng và quần jeans màu xanh dương. =>He is wearing white t-shirt...
Câu hỏi Lớp 3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Nhìn vào câu hỏi và xác định các từ khóa: ask, Miss Hien, I, question, you.
2. Xác định cấu trúc câu: ask + I + a question + ask + you.
3. Xếp lại các từ khóa theo cấu trúc câu: I + ask + you + a question + Miss Hien, may + I, "?".
4. Hoàn thành câu hỏi: I ask you a question, Miss Hien, may I?
Cách 1:
- Câu trả lời: Yes, you may.
- Dịch: Có, bạn có thể.
Cách 2:
- Câu trả lời: Yes, of course. Go ahead.
- Dịch: Có, tất nhiên. Hãy đi vào.
Cách 3:
- Câu trả lời: Sure, what's your question?
- Dịch: Chắc chắn, câu hỏi của bạn là gì?
Yes, go ahead and ask your question. I'm here to help.
Yes, of course! You can ask me a question.