Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 tấn = kg
5,4 tấn = kg
1,2 kg = g
3,2 yến = ………...kg
0,96 tấn = ………..kg
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = ………...dag
5,4 tạ = …………yến
3,39 tấn = ………yến
0,5 yến = ………..kg
2,2 hg = …………g
b) 4 987m2 = ……..dam2……..m2
320 060 dam2 = ……..km2……m2
125 600 m2 = ………..hm2…….dam2
9 028 007 m2 = ………km2…..…m2
c) 5 m2 16dm2 = ……m2
7m2 5cm2 = ………..m2
68 m2 = m2
69 3000 m2 = ………ha
0,235 km2 = ………ha
25m27dm2 = ………m2
15km268hm2 = ……km2
2002cm2 = ………m2
500 m2 = ………ha
0,058 km2 = ………ha
9km26dam2 = ………km
75m27dm2 = ………m2
68 063 m2 = ………ha
400 ha = ………km2
Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm= …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam
Bài 3. Đổi các đơn vị đo khối lượng:
47 tấn =…………..kg
1 hg = …………..tấn
7kg 5g =…………..g
5hg 68g =…………..g
2070 kg =……tấn………kg
5500 g = …………..kg
640 tạ = …………..kg
tạ = …………..kg
1 kg =…………..tấn
3kg 25g = …………..g
9 tạ 3kg = …………..kg
8760 kg =………tạ……..kg
7080 g = ………kg………g
2 tạ 7kg = …………..tạ
Bài 4. Đổi đơn vị đo diện tích:
14 dam = m2
1700 m2 = …………………dam2
16 dam2 10m2 = ………………m2
37 dam2 9m2 = ………………..m2
56m2 76 dam2 = …………………m2
598m2 = …………dam2…………m2
26hm2 = …………dam2…………hm2
42dam2 = …………………hm2
15cm2 = …………………m2
587 mm2 = …………………dm2
7dam2 = …………………dm2
1 cm2 = …………………dm2
21 mm2 = …………………m2
17 cm2 = …………………mm2
7km2 5hm2 = …………………dam2
31hm2 7dam2 = …………………dam2
2m2 12cm2 = …………………cm2
cm2 =………………… dm2
34 dm2 = ………………… m2
347 dm2 = …………………cm2
Bài 5. Tính
+ + x
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4 - 2 : 7 – 2
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Bài 5. 6 + (4 - 2) : (7 - 2) = 6 + 2 : 5 = 6 + 0.4 = 6.4
Bài 4. 14 dam = 140 m2, 1700 m2 = 170 dam2, 16 dam2 10m2 = 1610, 37 dam2 9m2 = 379 m2, 56m2 76 dam2 = 5696 m2, 598m2 = 59.8 dam2 0 m2, 26hm2 = 2600 dam2, 42dam2 = 4200 hm2, 15cm2 = 0.0015 m2, 587 mm2 = 0.0587***2, 7 dam2 = 70***2, 1 cm2 = 0.01***2, 21 mm2 = 0.0021 m2, 17 cm2 = 0.0017 mm2, 7km2 5hm2 = 70500 dam2, 31hm2 7dam2 = 317 dam2
Bài 3. 47 tấn = 47000 kg, 1 hg = 0.0001 tấn, 7kg 5g = 7005 g, 5hg 68g = 568 g, 2070 kg = 2.07 tấn 70 kg, 5500 g = 5.5 kg, 640 tạ = 64000 kg, tạ = 1000 kg, 1 kg = 0.001 tấn, 3kg 25g = 3025 g, 9 tạ 3kg = 9303 kg, 8760 kg = 8.76 tạ, 7080 g = 7.08 kg, 2 tạ 7kg = 2007 tạ
Bài 2. a) 204m = 2040***, 36dm = 3.6 m, 148dm = 1480 cm, 70hm = 7000***, 4000mm = 4 m, 742hm = 74.2 km, 1800cm = 18 m, 9.32km = 9320 m, 5km 27m = 5270 m, 8m 14cm = 814 cm, 246dm = 24.6 m, 3127cm = 31.27 m, 7304m = 7.304 km, 36 hm = 360 m, 24.88 m = 24.88 m, 9.7 hm = 97 hm
c) 5 m2 16dm2 = 5.16 m2, 7m2 5cm2 = 7.05 m2, 68 m2 = 68 m2, 69 3000 m2 = 693 ha, 0.235 km2 = 2.35 ha, 25m27dm2 = 25.27 m2, 15km268hm2 = 1526 km2, 2002cm2 = 20.02 m2, 500 m2 = 0.05 ha, 0.058 km2 = 5.8 ha, 9km26dam2 = 926 km, 75m27dm2 = 75.27 m2, 68 063 m2 = 680.63 ha, 400 ha = 4 km2