Lớp 5
Lớp 1điểm
1 năm trước
Phạm Đăng Dung

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm   a)    2,5 tấn =   kg 5,4 tấn = kg 1,2 kg =  g 3,2 yến = ………...kg 0,96 tấn = ………..kg 3,72 tấn = ………..tạ 0,12 kg = …………g 2,2 hg = ………...dag 5,4 tạ = …………yến 3,39 tấn = ………yến 0,5 yến = ………..kg 2,2 hg = …………g   b) 4 987m2 = ……..dam2……..m2 320 060 dam2 = ……..km2……m2 125 600 m2 = ………..hm2…….dam2 9 028 007 m2 = ………km2…..…m2   c) 5 m2 16dm2 = ……m2 7m2 5cm2 = ………..m2 68 m2 =  m2 69 3000 m2 = ………ha 0,235 km2 = ………ha 25m27dm2 = ………m2 15km268hm2 = ……km2 2002cm2 = ………m2 500 m2 = ………ha 0,058 km2 = ………ha 9km26dam2 = ………km 75m27dm2 = ………m2 68 063 m2 = ………ha 400 ha = ………km2   Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài   204m =………….. dm 36dm = …………..m 148dm = …………..cm 70hm = …………..dm 4000mm= …………..m 742hm = …………..km 1800cm = …………..m 9,32km = …………..m 5km 27m = …………..m 8m 14cm = …………..cm 246dm = ……..m……..dm 3127cm = ……..m……..cm 7304m = ………km……..m 36 hm =…………..m 24,88 m =………m……..cm 9,7 hm = …………hm……..dam   Bài 3. Đổi các đơn vị đo khối lượng:   47 tấn =…………..kg 1 hg = …………..tấn 7kg 5g =…………..g 5hg 68g =…………..g 2070 kg =……tấn………kg 5500 g = …………..kg 640 tạ = …………..kg  tạ = …………..kg 1 kg =…………..tấn 3kg 25g = …………..g 9 tạ 3kg = …………..kg 8760 kg =………tạ……..kg 7080 g = ………kg………g 2 tạ 7kg = …………..tạ   Bài 4. Đổi đơn vị đo diện tích:   14 dam = m2 1700 m2 = …………………dam2 16 dam2 10m2 = ………………m2 37 dam2 9m2 = ………………..m2 56m2 76 dam2 = …………………m2 598m2 = …………dam2…………m2 26hm2 = …………dam2…………hm2 42dam2 = …………………hm2 15cm2 = …………………m2 587 mm2 = …………………dm2 7dam2 = …………………dm2 1 cm2 = …………………dm2 21 mm2 = …………………m2 17 cm2 = …………………mm2 7km2 5hm2 = …………………dam2    31hm2 7dam2 = …………………dam2 2m2 12cm2 = …………………cm2  cm2 =………………… dm2 34 dm2 = ………………… m2 347 dm2 = …………………cm2   Bài 5. Tính    +    +     x   …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………  4 -   2 :   7 – 2  
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Bài 4. 14 dam = 140 m2, 1700 m2 = 170 dam2, 16 dam2 10m2 = 1610, 37 dam2 9m2 = 379 m2, 56m2 76 dam2 = 5696 m2, 598m2 = 59.8 dam2 0 m2, 26hm2 = 2600 dam2, 42dam2 = 4200 hm2, 15cm2 = 0.0015 m2, 587 mm2 = 0.0587***2, 7 dam2 = 70***2, 1 cm2 = 0.01***2, 21 mm2 = 0.0021 m2, 17 cm2 = 0.0017 mm2, 7km2 5hm2 = 70500 dam2, 31hm2 7dam2 = 317 dam2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Bài 3. 47 tấn = 47000 kg, 1 hg = 0.0001 tấn, 7kg 5g = 7005 g, 5hg 68g = 568 g, 2070 kg = 2.07 tấn 70 kg, 5500 g = 5.5 kg, 640 tạ = 64000 kg, tạ = 1000 kg, 1 kg = 0.001 tấn, 3kg 25g = 3025 g, 9 tạ 3kg = 9303 kg, 8760 kg = 8.76 tạ, 7080 g = 7.08 kg, 2 tạ 7kg = 2007 tạ

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Bài 2. a) 204m = 2040***, 36dm = 3.6 m, 148dm = 1480 cm, 70hm = 7000***, 4000mm = 4 m, 742hm = 74.2 km, 1800cm = 18 m, 9.32km = 9320 m, 5km 27m = 5270 m, 8m 14cm = 814 cm, 246dm = 24.6 m, 3127cm = 31.27 m, 7304m = 7.304 km, 36 hm = 360 m, 24.88 m = 24.88 m, 9.7 hm = 97 hm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

c) 5 m2 16dm2 = 5.16 m2, 7m2 5cm2 = 7.05 m2, 68 m2 = 68 m2, 69 3000 m2 = 693 ha, 0.235 km2 = 2.35 ha, 25m27dm2 = 25.27 m2, 15km268hm2 = 1526 km2, 2002cm2 = 20.02 m2, 500 m2 = 0.05 ha, 0.058 km2 = 5.8 ha, 9km26dam2 = 926 km, 75m27dm2 = 75.27 m2, 68 063 m2 = 680.63 ha, 400 ha = 4 km2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.58062 sec| 2314.938 kb