Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Chép 1 số câu thơ,đoạn thơ hoặc bài thơ ngắn của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam
- Từ tiếng việt nào dài nhất :)
- Bài Sắc màu em yêu do tác giả nào sáng tác?
- tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp,...
- b. Em hiểu thế nào là “Cổng trời trên mặt đất”? trong bài văn trước cổng trời
- Thành ngữ nào dưới đây không nói về tính trung trực của con người? ăn ngay nói thẳng ăn thật nói thà thẳng như...
- Bài 1 : Tưởng tượng các dấu câu : dấu phẩy , dấu chấm than ,dấu chấm hỏi ,dấu hai chấm đang trò chuyện với nhau về ý...
- Viết mở bài gián tiếp cho bài văn tả cảnh cánh đồng vào buổi sáng
Câu hỏi Lớp 5
- cau 1: what would you like to eat /drink? I'd like...,please cau2 : how many/much...do you eat/drink...
- Trong nước biển có 5% muối cần đổ thêm bao nhiêu lượng nước tinh khiết để 20kg nước biển có 2%...
- Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000 đồng tiền công . Hỏi với mức trả công như thế , nếu làm trong 5 ngày thì...
- Take a hot bath là gì ?? ko tra google nha
- tìm cho mình phần nghe này nhà part 1:listen and complete.there is one example(0,5 point) 1.Quan'd like to eat...
- Tìm x biết x nhân 2/3 nhân x = 1/4
- 1 ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút đc quãng đường 30km.tính vận tốc của ca nô
- Nếu 2 vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 7 giờ 12...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, xác định ý nghĩa của từ "khổng lồ" là to lớn, khổng lồ.- Tìm từ trái nghĩa với từ "khổng lồ", tức là từ có ý nghĩa nhỏ bé, nhỏ nhắn, hoặc đơn giản.- Đặt câu với từ vừa tìm được.Câu trả lời:Từ trái nghĩa với từ "khổng lồ" là "nhỏ bé".Câu với từ "nhỏ bé": Gãy gọn đến mức nhỏ bé.
Con mèo là loài động vật nhỏ bé.
Con voi là loài động vật khổng lồ.
Từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ là Nhỏ bé.
Từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ là Tiểu nhỏ.