A. voluntarily
B. volunteer
C. voluntary
D. volunteerism
Mình đang trong tình trạng khẩn cấp cần giải quyết câu hỏi này, Bạn nào thông thái giúp mình với, mình sẽ biết ơn lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Giải thích câu tục ngữ có công mài sắt có ngày nên kim
- Mỗi truyện ngụ ngôn có thể đem tới nhiều bài học, em hãy nêu lên những...
- . Câu tục ngữ : “ Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao “ gợi cho em nhớ đến truyền thống tốt đẹp...
- viết đoạn văn 8 câu trình bày suy nghĩ của em khi đứng trước khó khăn,thất bại
- Bài thơ '' Nam quốc sơn hà '' được xem là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta. Sau khi học xong bài thơ, em...
- Làm bài văn nghị luận về câu tục ngữ "Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao"
- (4.0 điểm) Viết bài văn phân tích một nhân vật trong tác phẩm văn học mà...
- hãy trình bày cách phân tích đặc điểm của nhân vật .Dựa vào...
Câu hỏi Lớp 7
- Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức
- viết 1 đoạn văn khoảng 100-150 từ viết về 1 lễ hội ầm thực bằng tiếng anh
- REWRITE SENTENCES: Although/ Despite/ In spite of 1. Although I have a big and luxurious house, I don’t feel...
- Thời Trần, ruộng đất của quý tộc, vương hầu do vua ban gọi là gì? A. Thái Ấp. B. Điền trang. C....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta cần hiểu ý nghĩa của từ đứng ở đầu mỗi lựa chọn và chọn ra từ đồng nghĩa với nó. Dưới đây là cách giải và câu trả lời tương ứng:Cách 1: Từ "voluntarily" có nghĩa là tự nguyện, tự nguyện chấp hành.Từ "volunteer" có nghĩa là tình nguyện viên.Từ "voluntary" có nghĩa là tự nguyện.Từ "volunteerism" có nghĩa là tình nguyện.Vậy, đáp án đúng là C. voluntary.Cách 2:Từ "voluntarily" là trạng từ, nghĩa là tự nguyện.Từ "volunteer" là danh từ, nghĩa là tình nguyện viên.Từ "voluntary" là tính từ, nghĩa là tự nguyện.Từ "volunteerism" là danh từ, nghĩa là tinh thần tình nguyện.Vậy, đáp án đúng là C. voluntary.
D. volunteerism - Volunteerism là cụm từ chỉ 'tinh thần tình nguyện'.
C. voluntary - Từ voluntary được dùng để chỉ 'tự nguyện'.
B. volunteer - Từ volunteer có nghĩa là 'tình nguyện viên'.
A. voluntarily - Có từ voluntarily mang nghĩa 'tự nguyện, tự ý'.