À nhon, các cậu giúp toi nha, nêu các từ vựng mà bn biet về tiếng Hàn, cái này nó k có trong môn học nên mình cho là tiếng Anh nha, thanks
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 1
Câu hỏi Lớp 1
- Ngày thứ nhất bác A trồng được 12 cây ăn quả, ngày thứ 2 trồng được 13 cây. Hỏi cả 2 ngảy bác A trồng được tất cả bao...
- Các cậu ơi kết bạn với tớ đi:)) Tớ vã lắm rồi ý:))
- Một bà già đi chợ bị dẫm vào một cái đinh. Bà bị chảy máu. Có mấy chị vây quanh bà. Hỏi có mấy người vây quanh bà...
- 1,các số tròn chục có hai chữ số là? 2, số lớn nhất có hai chữ...
- Đố vui : 1) càng chơi, càng ra nước ? 2) môn gì càng thắng, càng thua ? 3) cái gì của con người lúc nào cũng ẩm...
- Ai chơi Truy Kích kết bạn mình nha nick mình trên Truy Kích là: "PhongMTP:)" (không tính phần ngoặc kép...
- Đọc truyện tranh doremon chế về điểm giống nhau giữa facebook và nhà tù. Facebook đang là...
- ĐỐ AI ĐỊNH NGHĨA ĐƯỢC CHỮ YÊU CÓ KHÓ GÌ ĐÂU MỘT BUỔI CHIỀU GẶP CÔ EM GÁI XINH XINH ẤY RỒI THƯƠNG RỒI...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm những từ tiếng Hàn mà bạn biết và ghi chú lại.2. Tìm hiểu nếu có những từ tiếng Hàn liên quan đến môn học, chẳng hạn như từ chuyên ngành, từ liên quan đến ngữ pháp, từ điển, v.v.3. Nếu không có thông tin về từ điển tiếng Hàn nào, hãy liên hệ với người dạy hoặc bạn bè có kiến thức về tiếng Hàn để xem họ có khuyến nghị từ điển nào.Câu trả lời cho câu hỏi trên:Dựa vào câu hỏi, chúng ta có thể hiểu là bạn đang yêu cầu về các từ vựng tiếng Hàn dựa trên thông tin tiếng Anh. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến môn học:1. Giáo viên - 선생님 (seon-saeng-nim)2. Học sinh - 학생 (hak-saeng)3. Bút - 펜 (pen)4. Sách - 책 (chaek)5. Bảng - 칠판 (chil-pan)6. Ngữ pháp - 문법 (mun-beop)7. Từ điển - 사전 (sa-jeon)8. Lớp học - 수업 (su-eop)9. Máy tính - 컴퓨터 (keom-pyuteo)10. Bài tập - 숙제 (suk-je)Lưu ý: Đây chỉ là một số từ vựng cơ bản liên quan đến môn học tiếng Hàn. Có rất nhiều từ vựng khác cần được tìm hiểu.
There are also some Korean words that have been incorporated into English, such as: kimchi (a traditional Korean side dish), bibimbap (a Korean mixed rice dish), hanbok (traditional Korean clothing)
Some other English words that are commonly used in Korean are: coffee (khapi), bread (bbang), hamburger (hamburg (pronounced ham-bok in Korean))
Here are some English words that are similar to their Korean counterparts: hello (annyeong), goodbye (annyeonghi gaseyo), thank you (kamsahamnida)