Fill in each blank with just, already or yet:
1. I haven't had lunch __________
2. I've _______ had my exam.
3. I have ______ had three tests this week.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1) I hope (have) a job 2) Try to avoid (make) him angry 3) He thinks of (leave) his job 4) Please let me (know)...
- ...
- hãy viết một đoạn văn bằng tiếng anh nói về môn thể thao mà bạn yêu thích
- 1, His job is more important that mine => My job isn't ............................................... 2, I...
- giải các bài tập (test unit 9) trong LƯU HOẰNG TRÍ lớp 6
- THIS IS MY HOUSE Hello ! My name is Peter and this is my hoiuse. My house is quite big . It has got two floors - a...
- Đặt câu hỏi cho các câu "How much", "How many" cho các câu trả lời...
- Robert is ... than John A. fater B. fat C. fatter D. fattest
Câu hỏi Lớp 6
- cho tam giác ABC có BC là 6 cm trên cạnh BC lấy điểm D cách C là 2cm Nối A...
- A=\(\dfrac{3}{7}\) X\(\dfrac{6}{10}\) X\(\dfrac{9}{13}\) X\(\dfrac{12}{16}\) X...X\(\dfrac{99}{103}\) chúng...
- So sánh người tối cổ và người tinh khôn
- tìm x: a, 2 và 1/3 . x= (0,5)2 <tất cả mũ 2> b, 2 . ( 1/2 x -1/3 ) - 3/2= 1/4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm: - Đọc kỹ câu hỏi để hiểu yêu cầu.- Xác định từ loại cần điền vào mỗi chỗ trống (just, already, or yet).- Xem xét ngữ cảnh của câu để quyết định từ loại nào phù hợp nhất.Câu trả lời: 1. I haven't had lunch yet.2. I've already had my exam.3. I have just had three tests this week.
I have just had three tests this week.
I've already had my exam.
I haven't had lunch yet.