a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ các Bạn! Mình đang tìm lời giải cho một bài toán khó, không biết ai có thể gợi ý cho mình?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- trình bày cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước và bỏ lọt vào bình chia độ
- Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a)7/30+(-12)/37+23/3...
- Nêu ra tính chất đẳng thức
- Biết rằng 1 thế kỷ = 100 năm; 1 thiên niên kỷ = 1000 năm. Hỏi: a) 53 năm bằng mấy phần của thế kỷ? Bằng mấy phần của...
- trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM= 6 cm; ON=12 cm a, trong 3 điểm O;N;M điểm nào...
- câu 14 vẽ đoạn thẳng xy lấy điểm của đoạn O trên đường thẳng xy , điểm A thuộc tia OX ,điểm B thuộc tia...
- Cho đoạn thẳng AB có M là trung điểm, biết AB = 4cm. Tính MA,MB
- Chứng tỏ rằng: S= 1/6 mũ 2+1/9 mũ 2+1/12 mũ 2+.....+1/(3n)mũ 2 <1/9 với n thuộc N, n< hoặc =...
Câu hỏi Lớp 6
- There are 4 skills in English: listening, speaking, reading and writing. Which skill is the most difficult to you?...
- III. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1. I think she...
- phân tích cái hay cái đẹp trong 4 câu sau Quê hương tôi có con sông xanh biếc Nước gương soi tóc những...
- Những thành tựu văn hóa nào của La Mã cổ đại vẫn được ứng dụng trong thời kì hiện...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:a) IV = 4, VIII = 8, XI = 11, XXIII = 23, XXVII = 27b) Viết các số sau bằng số La Mã:6 = VI14 = XIV18 = XVIII19 = XIX22 = XXII 26 = XXVI30 = XXXVậy câu trả lời cho câu hỏi là:a) IV, VIII, XI, XXIII, XXVIIb) VI, XIV, XVIII, XIX, XXII, XXVI, XXX.
b) Cách viết số La Mã của các số 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30 tương ứng là VI, XIV, XVIII, XIX, XXII, XXVI, XXX.
a) Các số La Mã đọc theo thứ tự là IV (bốn), VIII (tám), XI (mười một), XXIII (hai mươi ba), XXVII (hai mươi bảy).
b) Các số 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30 được viết bằng số La Mã lần lượt là VI, XIV, XVIII, XIX, XXII, XXVI, XXX.
a) Các số La Mã được đọc là bốn (IV), tám (VIII), mười một (XI), hai mươi ba (XXIII), hai mươi bảy (XXVII).