9.I have a brother and two sisters. => I have three ............................. Giúp mik với ☻
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
- What can you do in the places in Exercise 4? Choose from the list. Tell your partner. • attend a...
- 1.Pronunciation: 1.man fan fat table 9. happy fly sky dry 2.that make take cake 10. find thing nine wine 3.gun fun sun...
- Anna : Hi , Nick . 1) What are you doing here ? Nick : I'm looking for a CD Anna ; Oh look! I love this...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để hoàn thành câu hỏi trên, bạn có thể viết cách làm theo các bước sau:Bước 1: Đếm số lượng anh em và chị em trong câu đã cho.Bước 2: Tìm số tổng của các anh em và chị em trong câu.Bước 3: So sánh số tổng đã tìm được với số lượng anh em và chị em để xác định số từ cần điền vào chỗ trống.Sau khi làm theo các bước trên, bạn có thể viết câu trả lời cho câu hỏi như sau:1. I have three siblings.2. I have two sisters and a brother.
My siblings include one brother and two sisters in total
I have three siblings total, with one brother and two sisters
My family consists of three siblings, including one brother and two sisters
I have a brother and two sisters in my family