Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống a) Đêm đã khuya……………………….em vẫn chưa buồn...
- Em hiểu thế nào về câu ca dao Muốn sang thì bắc cầu kiều /Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- viết 1 đoạn văn ngắn tả ngoại hình của 1 người bạn thân (ưu tiên tuổi, dáng người,khuôn...
- Viết một đoạn văn ngắn tả về chú mèo của em
- 1.Đọc bài văn sau và trả lời các câu hỏi: ...
- cho dãy từ:đơn giản ,hòn đá, chậm chạp,kiêu căng, cú đá,sân bay,lề mề,cầu...
- Câu 1: Có mấy cách liên kết câu? Đó là những cách nào? Đặt câu để phân biệt
- Đố vui : Khi dì ghẻ bắt Cám lựa đậu xong mới được đi trẩy hội . Ai là người đã giúp Cám ? Trả lời :...
Câu hỏi Lớp 5
- Đáp án: Số học sinh của cả hai lớp là 360-146=194(học sinh) Số học...
- ta chủ động mở biên giới thu đông 1950 nhằm mục đích gì ? nhanh hộ e ạ
- 500 ae giúp mình với: I (not belong)........................... to a political party. We usually...
- 27 nhân 45 là bao nhiêu
- 8m 9dm= ...m 23cm 7mm= ....cm 9km 25dam= .....km 9km 25m =...
- nhược điểm của việc sử dụng tin nhắn tức thời so với gửi thư điện tử?
- Ở các tỉnh phía nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công . Một công đất có diện tích bằng 1000 mét...
- 1 lúc 7 giờ 1 người đi từ a với vận tốc 40 km/giờ . cùng lúc đó một người khác đi từ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, tìm từ đồng nghĩa với các từ được cho.- Sau đó, tìm từ trái nghĩa với các từ được cho.- Tiếp theo, tạo ra câu với từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa đã tìm được.Câu trả lời:1. Thật thà: chân thật + Đồng nghĩa: chính thước + Trái nghĩa: giả dối + Câu với từ đồng nghĩa: Thật tuyệt, cậu đã làm việc chính thước. + Câu với từ trái nghĩa: Không tin tưởng ai, người ta hay giả dối lắm đấy.2. Trung thực: thẳng thắn + Đồng nghĩa: thành thật + Trái nghĩa: giả tạo + Câu với từ đồng nghĩa: Một người dễ thương và rất thành thật. + Câu với từ trái nghĩa: Bạn ấy chỉ giả tạo để lấy lòng người khác.3. Nhân hậu: tốt bụng + Đồng nghĩa: ấm áp + Trái nghĩa: tàn nhẫn + Câu với từ đồng nghĩa: Bác sĩ rất ấm áp với bệnh nhân. + Câu với từ trái nghĩa: Hành động tàn nhẫn của người đó đã gây nên nhiều đau khổ cho người khác.4. Hiền lành: nhẹ nhàng + Đồng nghĩa: dịu dàng + Trái nghĩa: hung bạo + Câu với từ đồng nghĩa: Cô giáo rất dịu dàng với học sinh. + Câu với từ trái nghĩa: Hắn ta thường hung bạo với người khác.
Bé gái đó rất hiền lành và không bao giờ làm gì đau lòng ai.
Cô giáo là người rất nhân hậu và luôn giúp đỡ học sinh trong lớp.
Anh ta luôn trung thực và không bao giờ nói dối.
Người đó rất thành thật vì luôn nói thật với mọi người.