5 từ đồng nghĩa với từ 'vạm vỡ'
Mình đang tìm kiếm một số ý kiến đóng góp cho một vấn đề mình mắc phải ở câu hỏi này. các Bạn có thể giúp mình với, được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Những từ ''đầy dặn'' ''đầm đậm'' ''dong dỏng'' ''thanh mảnh'' có thể dùng để miêu tả đặc điểm nào của con người ? A)...
- Lễ kí chính thức hiệp định Pa-ri diễn ra vào ngày nào? Ai trả lời đúng, mik tick hết nha! ( Nó có trong SGK Lịch sử...
- hãy cho biết các câu thành ngữ , tục ngữ nói về cha mẹ
- Khi mẹ ốm , nhà thơ Trần Đăng Khoa đã : Ngâm thơ kể chuyện rôi thì múa ca Rồi con diền kịch giữa nhà Một mình con sắm...
- tìm từ trái nghĩa với từ ''nhìn'' và từ '' đi''. Đặt câu với hai từ vừa tìm được
- Đọc bài Người công dân số Một và trả lời câu hỏi : Câu hỏi 1: Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? Câu hỏi 2 : Những...
- Từ '' nghịch ngợm '' thuộc loại từ nào? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ Giúp mình nha!
- Từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ " Phúc Hậu" Đặt 2 câu từ e vùa tìm đc
Câu hỏi Lớp 5
- Câu 1 : Cho A = 1 + 11 + 111 + 1111 + ...+ 111....11 (số hạng cuối cùng được viết bởi 30 chữ số 1). Vậy A...
- Thời gian từ bây giờ đến nửa đêm hôm nay (12 giờ đêm) bằng 1/2 thời gian từ lúc bắt đầu ngày hôm nay (0 giờ) đến bây...
- giúp tớ với để tạo hiệu ứng chuyển động cho đối tượng , ta cần :
- Một vườn cây có 1000 cây,trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả a)số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 5 từ đồng nghĩa với từ "vạm vỡ", bạn có thể tham khảo từ điển hoặc sử dụng kỹ năng ngôn ngữ của mình để suy luận từ một số từ cùng loại. Dưới đây là một số cách làm:Cách làm 1:1. Sụp đổ2. Tan tành3. Hủy hoại4. Nát bét5. Tan rãCách làm 2:1. Tan tành2. Hỏng hóc3. Vụn vỡ4. Bể nát5. Tổn thấtCâu trả lời: 5 từ đồng nghĩa với từ "vạm vỡ" có thể là: sụp đổ, tan tành, hủy hoại, nát bét, tan rã.
hủy hoại
lở vỡ
hỏng
tổn thất