5.They all say that he speaks very good English.
=> He ………………………………………………………..
6.People used to think that he was shefish.
=> He used ……………………………………………………
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn...
- 1. " If you don't take it easy, you'll have another heart attack"the doctor said to the patient The...
- Choose the correct answer A,B,C or D to complete the sentences: 1. Do you mind ...... in here? peaking is not allowed...
- Use a Relative Adverb to combine each pair of the sentences below. 1. This is the house. We often stay in this house in...
- Viết đoạn văn ngắn giới thiệu sơ qua về phong nha kẻ bàng bằng tiếng anh GIÚP MÌNH VỚI...
- look like đồng nghĩa với từ nào ạ
- EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets. 1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains...
- I / not / go / bed / until finish / homework. A. I won't go to bed after I have finished my homework. B. I...
Câu hỏi Lớp 9
- cảm nhận về bài thơ " nói với con " của Y Phương
- Trình bày cách phân biệt: a/ các gói bột: Na2O, BaO, P2O5, CaCO3. b/ các gói bột: Na2O, NaCl, CaO. c/ các khí: CO2, N2...
- Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du...
- Hãy chọn các từ ngữ cho bên dưới để điền vào chỗ trống cho các câu sau cho...
- Câu 1. Văn bản "Hoàng Lê nhất thống chí" - hồi thứ mười bốn là của tác...
- a,Để trung hòa 250 gam dung dịch NaOH 15% cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6% ? b,Nếu dùng dung...
- Điểm giống nhau và khác nhau giữa phong cách lối sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh và các vị danh nho như Nguyễn Trãi và...
- so sánh sự giống và khác nhau giữa web và website
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải bài toán trên, chúng ta cần thay đổi cấu trúc câu ban đầu với dạng câu hỏi hoặc phủ định. Dưới đây là các cách làm:1. He speaks very good English. (khẳng định)=> They all say that he speaks very good English.2. He is said to speak very good English. (bị động)=> They all say that he speaks very good English.1. He was selfish. (khẳng định)=> People used to think that he was selfish.2. People thought that he was selfish. (khẳng định)=> People used to think that he was selfish.
It is said by all that he speaks very good English.
He used to be thought of as selfish by people.
He is said by all to speak very good English.
He used to be thought selfish by people.