Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
5. Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different?
(Tìm 9 cụm động từ trong bài đọc trong bài 4. Nối 5 trong số chúng với các định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng trong từ điển. Những nghĩa trên giống hay khác với động từ chính.)
1. continue _____
2. delay _____
3. stop using or doing sth _____
4. take care of _____
5. think of _____
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- Exercise 2. Chuyển những câu sau sang thể bị động ở dạng phủ định và câu hỏi 1. The teacher...
- 1. Complete the sentence with the correct form of the word provided 6. both Jim and Mary are looking for some...
- cách sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm bằng tiếng anh
- Modern devices make learning and teaching English more ……....…. A. boring and...
- I. Choose the right alternative. 1. I washed / have washed my hands so that I can help you with the cooking. 2. She...
- a. Listen to the teacher. What is the main idea of the talk? (Hãy lắng nghe giáo viên. Ý...
- Giúp e với ạ
- EX2: 1. If we continue to use fuels at the current rate, we would soon have to face a fuel crisis 2. If I am 10...
Câu hỏi Lớp 10
- Cho m gam Mg td hết với dd HNO3 loãng thu được 0,015 mol N2O và 0,01mol N2(Không tạo muối NH4NO3),,tính m?
- Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng...
- Thức ăn vật nuôi có nhóm nào? A. Thức ăn tinh B. Thức ăn thô C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
- Sản xuất nông,lâm,thủy sản có tác động thế nào đến công nghiệp chế biến lương...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))
2. delay put off (different)
3. stop using or doing sth give up (different)
4. take care of look after (different)
5. think of come up with (different)
use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)