từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Hùng vĩ
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- Một con kăng-gu-ru di chuyển 2400m hết 5 phút. Một con rái cá bơi 4,2km hết 10 phút. Hỏi...
- Giá tiền in một trang giấy khổ A4 là 350 đồng. Hỏi bác Thiệp trả lại bao nhiêu tiền nếu in một tập tài liệu khổ A4 dày...
- Cho hình tam giác ABC. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD =...
- Một trường tiểu học đã mua đủ gạo cho 500 học sinh bán trú ăn trong 30 ngày . Nếu có thêm 100 học sinh nữa xin hoc bán...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "Hùng vĩ", bạn có thể sử dụng từ "Hùng dũng". Còn để tìm từ trái nghĩa, bạn có thể sử dụng từ "Nhỏ bé" hoặc "Yếu đuối".Ví dụ câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với từ Hùng vĩ là Hùng dũng.- Từ trái nghĩa với từ Hùng vĩ là Nhỏ bé.
Để trả lời các câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:42. Khi bạn sinh ra? - What's your date of birth?43. He started collecting stamps five years ago.44. I advise you not to ride your bike fast.45. She is used to getting up early in the morning.46. My friend swims better than I do.