Cách phân biệt a few, few, a little và little
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Chọn đáp án đúng : 1, I'm very ( bored / boring ). Let's so somewhere . 2, They don't know ( nothing / anything )...
- tìm lỗi sai trong các câu sau(chon A,B,C,D NHA) 1,My teacher has a oval face with curly...
- Topic:Talking about your free time/leisure time ( đừng sài bài mạng ạ)
- Đâu là sự khác biệt giữa nuclear family và immediate family? Trả lời giúp e với.
- A. w eird B. r elax C. n etlingo D. d etest giải giúp mình câu...
- Câu 1. I can’t understand what you are saying. Could you speak …………..? A. more...
- Give the correct form of the word given to complete the sentence. 1. Iceland is considered the...
- 1. Susan felt sick because she ate 4 cream cakes. If...
Câu hỏi Lớp 8
- Cảm nhận của em về khu di tích lịch sử K9 – Đá Chông? Tại sao khu di tích lịch sử K9 – Đá Chông lại trở thành nơi tham...
- Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Giải thích và ghi rõ đơn vị các...
- Ai giúp mình làm mấy câu này với 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo, H là hình chiếu của...
- Vẽ sơ đồ tư duy của bài 7 và 8
- Suy ngẫm về giá trị đích thực của một tác phẩm văn chương, nhà văn Nam Cao khẳng định: "Một tác phẩm thật giá trị ,...
- Lúc 8h sáng Bác An đi xe đạp từ nhà lên tỉnh hết 4 giờ 25 phút.Bác về...
- Cho hàm số bặc nhất y= x+2 có đồ thị là (d1) a,Tìm m để giao điểm của đường thẳng d1...
- Em hãy sưu tầm một số câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về tôn trọng lẽ phải.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Little: được sử dụng để chỉ một lượng rất ít, thường là không đủ hoặc không đáng kể. Ví dụ: There is little chance of success in this project (Có rất ít cơ hội thành công trong dự án này).
A little: được sử dụng để chỉ một lượng nhỏ nhưng không ít. Thường được sử dụng để nói về chất lượng hoặc lượng vật chất không đo lường được. Ví dụ: Please give me a little water (Xin hãy cho tôi một chút nước).
Few: được sử dụng để chỉ một số lượng ít và gần như không. Ví dụ: There are few students in the classroom today (Hôm nay có rất ít học sinh trong lớp học).
A few: được sử dụng để chỉ một số lượng nhỏ nhưng không ít. Ví dụ: I have a few friends in this city (Tôi có một số bạn ở thành phố này).