Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
3. Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check.
(Nối các tính từ màu xanh trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)
Noun
Adjectiveambition
charm
confidence
energy
fame
kindness
strength
success
talent
weakness
ambitious
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- III. Điền vào chỗ trống với so, too, either, neither.: 1. He can’t swim....
- Dịch You say you love me, I say you crazy We're nothing more than friends You're not my lover, more...
- - Do you think that music and arts are necessary in our life? Share your ideas
- Change the active into the passive 1.A man asked me several difficult questions at the interview -...
- 31. Can I help you? - ______________________________ A. Yes, please B. All right. What is it? C. You can D. Not at...
- 15. A great number of people are involved -------------- the use of English. A. in B. on C. at D. to 16. English is...
- 11. I haven't seen her since 2007 -> it's.......... 12.I haven't been to the dentist's for 2 years ->...
- Dựa vào bài unit 1: My hobbies để viết một đoạn văn khoảng 5 dòng nói về sở thích
Câu hỏi Lớp 7
- Tìm x biết: a) |2x-4|=|3x+5| b) |3x-5|=x-2 c) |x-1|+|x-2|+|x-3|=5
- Các Bạn ơi Giúp mk mẫu báo cáo bài 28 vật lý 7 đi !
- Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là gì? * A. Thần thánh thơ...
- cho đa thức a(x) thỏa mãn(x-3)a(X) =(x-4)a(x-1) rằng đa thức a(x) có ít nhất hai nghiệm
- phân tích giá trị của nghệ thuật tăng tiến và tương phản?
- Dề 1. Em hiểu thế nào về câu tục ngữ có chí thì nên Đề 2 : hãy viết một bài văn nghị luận bàn về câu tục ngữ uống nước...
- 1 trang trại nuôi 6759 con bò và trâu .Nếu trang trại đó bán 250 con bò...
- Cho Tam giác MNP vuông tại M , Đường phân giác NQ(Q thuộc MP) Từ Q kẻ QH vuông...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Đọc các tình từ màu xanh từ bài tập 1.
2. Xem danh sách các danh từ trong bảng.
3. Nghe và so sánh các cặp từ để xem liệu chúng có match với nhau không.
Câu trả lời:
- ambition: ambition
- charm: kindness
- confidence: success
- energy: energy
- fame: talent
- kindness: charm
- strength: strength
- success: confidence
- talent: fame
- weakness: weaknes
Cách làm:
- Đầu tiên, chúng ta cần đọc kỹ các từ trong bảng danh từ và tìm ra các từ tương ứng với các tình từ màu xanh trong bài tập 1.
- Tiếp theo, phải nghe và kiểm tra lần lượt từng cặp từ tương ứng nhau.
- Cuối cùng, so sánh kết quả kiểm tra với đáp án và kiểm tra lại nếu cần thiết.
Ví dụ câu trả lời:
- ambition - ambitious
- charm - charm
- confidence - confidence
- energy - energy
- fame - fame
- kindness - kind
- strength - strong
- success - successful
- talent - talented
- weakness - weak