1. She always ( watch) ……………………….…….. TV after dinner. 2. You (go) ……………………….……… to school by bike everyday? 3. What ……………..….. your mother (do) ………………….. now? 4. She ( cook) ………………….. now. She ( cook) ………..………. everyday. 5. Look! The teacher ( come) ………………………..……… 6. Mr. Tan ( not have) ……………………….. a small nose. 7. Mai ( brush) ………. her teeth every morning. She ( brush) ……….……. her teeth now. 8. My sister ( study) ……………………………….. English every evening.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm:1. Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu.2. Sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp phù hợp với thì hiện tại đơn.3. Đối với câu hỏi, sử dụng cấu trúc câu hỏi với động từ đúng.Câu trả lời:1. She always watches TV after dinner.2. Do you go to school by bike everyday?3. What is your mother doing now?4. She is cooking now. She cooks everyday.5. Look! The teacher is coming.6. Mr. Tan does not have a small nose.7. Mai brushes her teeth every morning. She is brushing her teeth now.8. My sister studies English every evening.
4. She is cooking now. She cooks everyday.
3. What is your mother doing now?
2. Do you go to school by bike everyday?
1. She always watches TV after dinner.