2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng
Chào cả nhà, mình đang gặp chút vấn đề khó khăn và thực sự cần sự giúp đỡ của mọi người. Ai biết chỉ giúp mình với nhé!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, là học sinh em cần làm gì?
- Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với ''nổi tiếng'' A)nổi danh,lừng...
- Viết mở bài gián tiếp tả cây đa :(((
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả ngoại hình của một người thân hoặc một người em quen biết (chú ý sử dụng một số...
- Đất nước Việt Nam, quê hương em là mảnh đất hiền hòa với biết bao cảnh đẹp. Em hãy viết một...
- 11. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu sau: a) Cò thì chăm...
- Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt nam Kính lão đắc thọ...
- Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì?an toàn an ninh hòa bình trật tự
Câu hỏi Lớp 5
- write a passage about 50-60 word about the job you would like to be in the future
- he is reading a book....( 5 chữ cái )Yoga.
- Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đấi là 84m. Nếu mở rộng đáy lớn...
- the dog is _______ the cat in the garden (7 chu
- Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following...
- trên quãng sông dài 138 km một chiếc canô chạy hết quãng đường sau đó...
- Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó số học sinh biết bơi chiếm 25%. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học...
- các bạn giúp mình tìm từ trái nghĩa tiếng anh với nhé ! hard-working -> ? kind -> ? clever -> ? gentle...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm: 1. Tìm từ đồng nghĩa của từ "trung thực": chân thành2. Tìm từ trái nghĩa của từ "trung thực": láu cá3. Tìm từ đồng nghĩa của từ "anh dũng": gan dạ4. Tìm từ trái nghĩa của từ "anh dũng": hèn nhátCâu trả lời:1. Đồng nghĩa của từ "trung thực" là chân thành, trái nghĩa là láu cá.2. Đồng nghĩa của từ "anh dũng" là gan dạ, trái nghĩa là hèn nhát.
nhút nhát, yếu đuối
dũng cảm, can đảm
giả dối, lừa dối
hồn nhiên, thành thật