đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Đốt cháy 3,68 gam CuFeS2 cần 1,68 lít khí O2 (đktc) a. Viết PTHH biết sản phẩm CuO, Fe2O3...
- Cho các chất sau: PbO, H2O, S, Na2O, Zn, KClO3, HCl, CaCO3, Ag. Hãy dùng các chất ở...
- Tại sao H2S đọc là axit sunfuhiđric, chứ không phải là axit lưu huỳnh hiđric?
- Hỗn hợp X gồm 2 muối Na2CO3 và K2CO3 có khối lượng 35 gam. Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lít dd HCl 0,5M?vào...
Câu hỏi Lớp 8
- Hãy viết 1 đoạn văn thuyết minh nêu về tác hại của bao bì ni lông có sử dụng...
- Exercise 1: Fill in the blanks with the gerund, to infinitive or bare infinitive of the verb in...
- Read the text then answer the questions: Bac Giang becomes second-tier city . The Prime Minister has inked...
- VI-Tìm lỗi sai và sửa là cho đúng : 1-The mail sort by computers before...
- Câu 6. (2,5 điểm) Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh AEB...
- Định nghĩa: Hình hộp chữ nhật là hình không gian có 6 mặt đều là những hình chữ nhật. + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt...
- Lời bài hát Thời Học Sinh phiên bản 1/1 Đóng góp: mp3 [Chorus] Thời học...
- câu 1:Các bước thiết kế kĩ thuật, bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử (nguyên tố) trong mỗi chất.2. Xác định khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.3. Tính khối lượng phân tử của từng chất bằng cách cộng các khối lượng nguyên tử.Câu trả lời:NaO5: Natri Oxy - Na = 23, O = 16 -> (23 + 5*16) = 23 + 80 = 103 g/molPO3: Photpho Oxy - P = 31, O = 16 -> (31 + 3*16) = 31 + 48 = 79 g/molH2CO3: Cacbonic axit - C = 12, H = 1, O = 16 -> (12 + 2*1 + 3*16) = 12 + 2 + 48 = 62 g/molFeCl2: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 2*35.5) = 56 + 71 = 127 g/molFeCl3: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 3*35.5) = 56 + 106.5 = 162.5 g/molNaHSO4: Natri axit sunfuric - Na = 23, H = 1, S = 32, O = 16 -> (23 + 1 + 32 + 4*16) = 23 + 1 + 32 + 64 = 120 g/molNaH2PO4: Natri dihydrogen photphat - Na = 23, H = 1, P = 31, O = 16 -> (23 + 2*1 + 31 + 4*16) = 23 + 2 + 31 + 64 = 120 g/mol
Danh sách chất gồm có: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Các chất tương ứng với tên trong danh sách là: Natri pentaoxide, Phosphat III, Axít cacbonic, Sắt II clorua, Sắt III clorua, Natri hidrosulfat, Natri dihydrogen phosphate.
Trong danh sách trên, có các chất sau: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Công thức hóa học của các chất trong danh sách là: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.