Tìm từ trái nghĩa của các từ : HIỀN LÀNH , NÔNG CẠN , THUẬN LỢI
Mình cần một tay giúp đây! Ai có thể đóng góp ý kiến để mình giải quyết câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- bài 1 a]tìm 10 thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm anh em trong gia đình b]đặt câu với một...
- Viết 1 bài văn tả cây khế . (。・ω・。)Mong đc giúp , mik cần gấp lắm
- Đề bài : Tả cảnh bãi biển quê em
- I. ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT Câu 5. (1,0 điểm) Tìm câu ghép trong đoạn...
- cảm nhận về bài thơ tấm bảng đen của trịnh bửu hoài
- Tìm những từ ngữ chỉ những phẩm chất tốt đẹp của phụ nữ Việt Nam và đặt 1 câu với những từ vừa...
- hãy viết một đoạn văn hình dung và miêu tả lại những nhân vật giúp em sống tốt...
- Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về những người đã góp...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Để tìm từ trái nghĩa của các từ, ta cần hiểu rõ ý nghĩa của từ đó. Sau đó, tìm các từ mà nghĩa ngược lại với từ đã cho.- Ví dụ: + HIỀN LÀNH có nghĩa là hiền lành, dễ mến. Từ trái nghĩa của HIỀN LÀNH là hung ác, ác độc. + NÔNG CẠN có nghĩa là nông cạn, ít. Từ trái nghĩa của NÔNG CẠN là rộng rãi, nhiều. + THUẬN LỢI có nghĩa là thuận lợi, dễ dàng. Từ trái nghĩa của THUẬN LỢI là bất lợi, khó khăn.Câu trả lời:- HIỀN LÀNH: hung ác- NÔNG CẠN: rộng rãi- THUẬN LỢI: bất lợi
{ "Trái nghĩa của từ HIỀN LÀNH là: TỘI LỖI", "Trái nghĩa của từ NÔNG CẠN là: ĐÔ THỊ", "Trái nghĩa của từ THUẬN LỢI là: KHÓ KHĂN",}