11. The scheme allows students from many countries _____ with each other.
a. communicate B. to communicate C. communicating D. communicates
12. _____ the storm warnings, we did not go out last night.
a. Since B. In spite of C. Because of D. The result
13. This is the fifth time you _____ me the same question.
a. ask B. asked C. are asking D. have asked
14. When I arrived at the party, Lucy _____ home.
a. has already gone b. had already gone C. already went D. already was going
15. English people spent 18 hours per week _____ TV.
a. watching B. to watch C. watch D. for watching
16. I’ve lived in a small house near the coast _____ 1990.
a. from B. since C. in D. for
17. She left home in 1993 and _____ since.
a. hasn’t seen B. didn’t see C. hasn’t been seen D. wasn’t seen
18. It’s time we _____ this old car and bought a new one.
a. will sell B. have sold C. had sold D. sold
19. Since Mr. Hassan _____ president, both taxes and unemployment _____.
a. has become/ increased B. became/ increased
c. became/ have increased D. has become have increased
20. _____ all my warnings, he tried to fix the computer himself.
a. Although B. In spite of C. Because D. Instead of
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định câu hỏi yêu cầu gì.2. Đọc kỹ các đáp án và xác định đáp án phù hợp nhất.3. Kiểm tra lại câu trả lời.Câu trả lời:11. B. to communicate (cho phép sinh viên từ nhiều nước giao tiếp với nhau)12. C. Because of (Vì cảnh báo bão, chúng tôi đã không ra ngoài tối qua)13. D. have asked (Đây là lần thứ năm bạn đã hỏi tôi cùng một câu hỏi)14. B. had already gone (Khi tôi đến buổi tiệc, Lucy đã về nhà rồi)15. A. watching (Người Anh dành 18 giờ mỗi tuần để xem TV)16. D. for (Tôi đã sống trong một căn nhà nhỏ gần bờ biển từ năm 1990)17. A. hasn't seen (Cô ấy đã rời nhà từ năm 1993 và chưa từng gặp lại từ đó)18. C. had sold (Đã đến lúc chúng ta bán chiếc xe cũ và mua một chiếc mới)19. A. has become/ increased (Kể từ khi ông Hassan trở thành tổng thống, cả thuế và thất nghiệp đã tăng)20. A. Although (Mặc dù đã được cảnh báo, anh ấy vẫn cố tự sửa chữa máy tính)