đồng nghĩa với từ cặm cụi là gì
mik đang cần gấp
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Viết 1 kết bài mở rộng tả về cô giáo của em ( ko chép mạng) mink đang cần gấp ai nhanh k cho
- Có bạn nào biết đề thi rung chuông vàng cấp huyện không Nếu biết chỉ giúp mình nhé
- hãy viết 10 câu thành ngữ, tục ngữ nói về tình anh [chị ] em trong nhà!!!!!! ai nhanh tay và đúng thì mình tick cho
- hoàng bê chén nước bảo ông uống từ bê và bảo có thể thay thế cho từ gì
Câu hỏi Lớp 5
- Tìm 2 số có tổng là 335,7 biết nếu tăng số thứ 1 lên 3 lần và tăng số thứ 2 lên 5 lần thì ta đc tổng mới là 1403,5?
- 1 tàu thuỷ khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/giờ. Khi ngược dòng có vận tốc...
- một xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 30 km/giờ . Sau khi xe máy đi...
- Người ta cấy lúa trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều...
- chu vi một tấm bìa hình chữ nhật là 26.4cm . Tính diện tích của tấm bìa...
- Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng.Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít...
- Một hình thang có đáy lớn gấp hai lần đáy bé và bằng 25 cm, chiều cao 18 cm. Tính diện tích hình thang
- Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Nếu để một mình vòi thứ nhất chảy vào bể thì sau 8 giờ bể sẽ đầy. Nếu để riêng vòi thứ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định ý nghĩa của từ "cặm cụi" trong câu hỏi.2. Tìm từ đồng nghĩa của "cặm cụi" thông qua việc sử dụng từ điển hoặc kiến thức đã biết.3. Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra từ đồng nghĩa tìm được.Câu trả lời:Từ "cặm cụi" có nghĩa là làm công việc một cách chăm chỉ, siêng năng và không ngừng nghỉ. Từ đồng nghĩa của "cặm cụi" có thể là "miệt mài", "cật lực", "bền bỉ", "khăng khít".
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là rất làm việc cần mẫn.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là đều đặn, không ngại khó.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là miệt mài, siết sức.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là chăm chỉ, cần cù.