Lớp 6
Lớp 1điểm
1 năm trước
Phạm Đăng Long

1. We often            ( watch) TV. 2. I                  (hate) mushrooms. 3. She                 (visit) her grandmother every Christmas. 4. They               (use) the Internet every evening. 5. You often           (go) swimming. 6. John             (hate) waiting for the bus. 7. Lucy and Jill            (want) to go out tonight. 8. I usually           (stay) at home on Fridays. 9. He                (love) driving fast cars. 10. They often         (have) parties. 11. She                  (take) a piano lesson every Monday. 12. We                  (like) watching French films. 13. You           (go) to bed very early. 14. I always          (eat) breakfast. 15. They often           (arrive) late. 16. He              (live) in Beijing. 17. David            (work) in a school. 18. She             (read) a lot of novels. 19. The Queen              (like) her dogs. 20. I             (cook) almost every night.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:

1. Đọc câu hỏi và xác định chỗ trống được đề cập đến hành động đã diễn ra ở trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
2. Nhìn vào dạng động từ trống và chọn đúng dạng động từ thích hợp (V-ing, bare infinitive, to-infinitive, V-ed,...)
3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống.

Câu trả lời:

1. watch
2. hate
3. visits
4. use
5. go
6. hates
7. want
8. stay
9. loves
10. have
11. takes
12. like
13. go
14. eat
15. arrive
16. lives
17. works
18. reads
19. likes
20. cook

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 3Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.28630 sec| 2299.984 kb