1. This / Lan / is / my / friend / .
2. How / you / old / are / ?
Các bạn hãy xếp cho đúng câu nhé.
Ai trả lời đúng trước tớ sẽ tick cho.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
- Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số...
- Từ có nghĩa trái ngược với vui vẻ là: ........................ Cho các từ ngữ: sườn...
- Tính hiệu của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 4 chữ số...
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc lại câu và chia các từ thành các phần: This/Lan/is/my/friend/.2. Xác định vị trí đúng của các từ trong câu: This is my friend Lan.3. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự: This is my friend Lan.Câu trả lời:1. This is my friend Lan.Phương pháp làm:1. Đọc lại câu và chia các từ thành các phần: How/you/old/are/.2. Xác định vị trí đúng của các từ trong câu: How old are you?3. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự: How old are you?Câu trả lời:2. How old are you?
1. Lan is my friend.
2. How old are you?
1. This is my friend, Lan.