Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Câu đồng nghĩa:
Many people walk to work for there health.
Many people go.........
Nhanh và đúng k ạ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- b. Compare your answers with another pair. Did you choose the same things? (So sánh câu trả lời cảu bạn...
- I________________ practice more to speak English better. *
- Use the given works to complete the postcard. 1. weather/ be / sunny/ all the time/ ./ 2. food/ be/ cheap /...
- WILL- BE GOING TO Choose the correct form of verbs (will or be going to) to fill in the blanks. 1. A: Why are you...
- viết đoạn văn tiếng anh nói về trò chơi nhảy dây trang 25-project-unit8-sgk 6 -_- giúp mk...
- Đăt ví dụ về : a) Thì quá khứ đơn b) Câu ở dạng mệnh lệnh cách Ai đặt ví dụ nhaanh và đúng mình sẽ tick...
- i am not interested in English là gì hở mọi người
- 1. Countable Noun and Uncountable Noun. Fish, Egg, Cake, Sugar, Orange, Milk, Strawberry, Ice. 2. A lot of, much,...
Câu hỏi Lớp 6
- hãy viết 1 đoạn văn khoảng 20 dòng tả cây đào ngày tết
- Tìm số nguyên n để phân số A = n-5/n-2 có giá trị là 1 số nguyên
- : Sau một ngày làm việc, học tập bận rộn, gia đình em lại quây quần, sum họp bên nhau. Hãy tả lại cảnh sum họp gia...
- Tìm số nguyên tố x,y thuộc N* sao cho x4 + 4y4 là số nguyên tố
- 360cc = ......... lít= .............m3 1200cm3= .............dm3 =...................m3 4,1 lít=...
- Tìm phân số bằng phân số 8/18 có tích giữa tử và mẫu là 324 AI nhanh nhất tặng 3 like giải đàng hoàng giúp...
- Đề 1: Kể về một việc tốt mà em đã làm Đề 2: Kề về một lần em mắc lỗi Đề 3: Kể về một kỉ niệm thời thơ ấu làm em nhớ...
- 38-|x+10|+(-6)^20*(9^9*4^10) Tìm x
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
Để tìm từ đồng nghĩa, chúng ta có thể sử dụng từ điển hoặc thay thế từ hoặc cụm từ tương đương.
Câu trả lời:
Many people go on foot to work for their health.
Many people go by foot to work for their health.
Many people go walking to work for their health.
Many people walk to their workplace for their health benefits.
Many people travel on foot to work for their health.
Many people commute by walking to work for their health.
Many people travel to work by walking for their health.