(Word form)
1.We're (HAND) ... at the moment because a lot of people are off sick.
2. None of this work has been done properly. Don't you think you have been rather (NEFLECT)...?
3, The team suffered a major (SET) ... when their best player was injured.
Thanks first
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Perfect modal verbs A. Complete the sentences with correct perfect modals. 1. You didn't need to buy that...
- X. Read the passage carefully and choose the correct answers. NATIVE AMERICANS Native Americans have been living in...
- 1) This is the first time he went abroad.=> He hasn’t…… 2) She started driving 1 month ago.=> She has…… 3) We...
- Some people are not_____with the changes of the city. HELP ME!
- you have to take your hat.... when you go to Ho Chi Minh Mausoleum điền giới từ vào chỗ trống
- Rewrite the sentences, using although or in spite of,because of1. Although I was hungry, I didn’t eat anything.=> In...
- 11. There is a __ _________ of books on the shelf. (COLLECT) 12. It is very ___ __________ for people in remote...
- 17.Taylor is one of her cousins. (hers) 18.One of my friends got a virtual reality device as a birthday gift....
Câu hỏi Lớp 8
- Cho mik hoi bai nay lam sao v? mik cam on nhieu a Tạo chương trình yêu cầu bạn Bear giải quyết bài...
- nhà văn Nga T.Sê-khốp từng khẳng định :"1 nghệ sĩ chân chính phải là nhà...
- Trong quả bóng bay, quả khinh khí cầu được bơm vào chất gì tại sao nó lại bay dễ...
- Câu 1: Nêu đặc điểm của kim loại đen và kim loại màu? Cho ví dụ? giúp...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định từ cần tìm dựa trên ngữ cảnh.2. Xác định hình thức từ cần điền vào chỗ trống (dạng danh từ, tính từ, động từ,...).3. Sử dụng kiến thức ngữ pháp và vốn từ vựng để điền từ thích hợp vào chỗ trống.Câu trả lời:1. We're short-handed at the moment because a lot of people are off sick.2. None of this work has been done properly. Don't you think you have been rather neglectful?3. The team suffered a major setback when their best player was injured.
1. The team suffered a major setback when their best player was injured.
1. None of this work has been done properly. Don't you think you have been rather neglectful?
1. We're short-handed at the moment because a lot of people are off sick.
Để tìm từ có nghĩa là "không thiên vị" trong danh sách từ cho câu hỏi, bạn cần so sánh nghĩa của từ với từ "không thiên vị". Trên danh sách từ đã cho, từ "bất công" sẽ phù hợp với yêu cầu này vì "bất công" có nghĩa là không công bằng, không thiên vị. Cách làm khác để tìm ra từ "không thiên vị" là so sánh các nghĩa của từ với từ "không thiên vị" trong từ điển hoặc từ vựng mà bạn biết. Ví dụ: - Công nhân: người làm công - Công cụ: dụng cụ làm việc - Công tác: công việc, nhiệm vụ - Công bằng: thiên vị - Bất công: không công bằng, không thiên vị - Công lí: nguyên lý công bằng, công chính - Công minh: khôn ngoan, thông minh - Công nông: nông dân - Công phu: công phu, tinh xảo - Công trình: công trình xây*** - Công tám: conversation, gossip - Công trường: công trường xây***Trong số các từ trên, chỉ có từ "bất công" có nghĩa là không thiên vị.