Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
. Find the mistake and correct it.
1. She is short hair and big eyes.
A B C D
2. My new friend, Joe, is very friend and helpful.
A B C D
3. Tomorrow, John and I is playing basketball with our team.
A B C D
4. This student are very smart, serious and well-behaved.
A B C D
5. My mother have an oval face and a lovely smile.
A B C D
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh về sở thích nghe nhạc
- Chuyển các câu sau sang câu bị động 1/ I am reading a book now 2/ She met me last night 3/ We will send her a...
- She usually (walk)…….. to school. Walk Walking Walks Is walking
- Activity 7: 1. The soccer ball is going into the net. 2. The goalkeeper is jumping for the ball. 3. The coach is...
- Use the given words to make comparative sentences 1. Her shoes / expensive / his. 2. Mr...
- Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc : 1. The sun (set) …………….in the West. 2. It usually (rain)...
- cách phân biệt tính từ so sánh hơn và tính từ so sánh hơn nhất trong tiếng anh.
- 8. I hope all of us (pass) _________ the test next Monday.8. I hope all of us (pass) _________ the test...
Câu hỏi Lớp 6
- 4, Cho M ={a;b;c}. Viết tất cả các tập hợp con của M gồm a) 1 phần tử b) 2 phần tử c) 3 phần tử d) Tìm số...
- Trường học là nơi rèn luyện nhân cách, đạo đức cho học sinh, nơi bồi dưỡng cho tâm hồn...
- Em hãy kể lại truyền thuyết thánh gióng bằng lời văn của em Văn tự làm nha bạn . Ai chép văn mẫu mình ko nhận nhé
- Viết đoạn văn chủ đề về học tập trong đó có sử dụng từ láy và từ ghép
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Xác định lỗi trong câu và sửa chữa cho câu.
2. Kiểm tra cú pháp và ngữ pháp của câu để tìm ra lỗi trong câu.
3. Chú ý đến việc sử dụng đúng các từ ngữ, dạng động từ và danh từ.
Câu trả lời:
1. She has short hair and big eyes.
2. My new friend, Joe, is very friendly and helpful.
3. Tomorrow, John and I are playing basketball with our team.
4. This student is very smart, serious and well-behaved.
5. My mother has an oval face and a lovely smile.
5. My mother has an oval face and a lovely smile. (Corrected: have -> has)
4. This student is very smart, serious and well-behaved. (Corrected: This student are -> This student is)
3. Tomorrow, John and I are playing basketball with our team. (Corrected: is -> are)
2. My new friend, Joe, is very friendly and helpful. (Corrected: friend -> friendly)