Viết đoạn văn 5 đến 7 câu nói về tình trạng giao thông hiện nay và cách khắc phục
ngày mai mình phải nộp bài rồi
Ai đó có thể tận tình chỉ giáo cho mình cách xử lý câu hỏi này với. Mình thật sự mong muốn lắng nghe những lời khuyên từ các Bạn.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
- Viết 1 đoạn văn quy nạp khoảng 12 câu phân tích khổ cuối bài thơ "Đoàn thuyền...
- Bài 1: Lập dàn ý cho đề bài sau Viết đoạn văn khoảng 15-> 20 dòng phân tích cơ sở hình thành tình đồng chí trong bài...
- Đoạn 2: Cho đoạn thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ Ngày ngày dòng...
- Đề 1: Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới....
- Cảm nhận của em về văn bản “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ.
- Bài thơ Bếp lửa của ai sáng tác? A. Lưu Quang Vũ B. Bằng Việt C. Huy Cận D. Nguyễn...
- thể loại , nguồn gốc , đề tài , nhan đề , giá trị của tác phẩm " Truyện Kiều "
- Lập dàn bài suy nghĩ về bạo lực học đường-nghị luận về sự việc hiện tượng Cần gấp hemm Cảm ơn trước
Câu hỏi Lớp 9
- Ép dẻo, ép plastic lấy ngay Để đảm bảo cho các loại giấy tờ không bị mục nát, chúng tôi chuyên ép dẻo, ép plastic...
- I. Put the verbs in brackets...
- where are the eggs? thay are in the fridge. do you know man? his son is a student pf my class the space...
- 65. It is difficult for me to understand his dialect. - I find...
- 4. nêu 3 ví dụ về dụng cụ điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng
- Điền từ vào chỗ trống sau in scotland the last day of the year is .1.. important holiday of the winter- more...
- Giúp mk vs ạ Protein được tổng hợp dưa trên những nguyên tắc nào? Nêu vai trò của các nguyên tắc đó
- Quy luật tính trội là gì ạ? Ai biết chỉ cho em nội dung, giải thích và ý...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần thực hiện các bước sau:1. Tìm hiểu về tình trạng giao thông hiện nay bằng cách đọc bài báo, tham khảo thông tin trên internet hoặc tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy.2. Xác định các vấn đề chính về giao thông hiện nay như ùn tắc, tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, hệ thống giao thông không phát triển, v.v.3. Xem xét các cách khắc phục như đầu tư phát triển hệ thống giao thông, tăng cường quản lý và kiểm soát giao thông, nâng cao ý thức tham gia giao thông của người dân, v.v.Dưới đây là một số cách trả lời cho câu hỏi trên:1. Tình trạng giao thông hiện nay đang phức tạp với sự gia tăng số lượng phương tiện, ùn tắc hàng ngày, và tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. Để khắc phục, chúng ta cần đầu tư xây*** thêm cầu, đường, đồng thời tăng cường kiểm soát và quản lý giao thông hiệu quả.2. Giao thông đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng với sự thiếu hụt cơ sở hạ tầng giao thông hiện nay. Để cải thiện tình hình, chúng ta cần tăng cường đầu tư các dự án phát triển giao thông, cũng như kế hoạch quản lý và kiểm soát giao thông đồng bộ hơn.3. Vấn đề giao thông ngày càng trở nên căng thẳng, điển hình là sự ùn tắc và tai nạn giao thông xảy ra thường xuyên. Để giải quyết, chúng ta cần nâng cao ý thức tham gia giao thông của người dân, đồng thời đầu tư vào các giải pháp phát triển hệ thống giao thông công cộng.Lưu ý rằng, các cách trả lời trên chỉ là một số ví dụ và bạn có thể tự xây*** câu trả lời theo cách của riêng mình dựa trên thông tin và kiến thức bạn có.
Để làm bài tập này, bạn cần chọn đúng dạng của động từ để điền vào chỗ trống trong câu. Dạng động từ có thể là dạng "to V" hoặc "V-ing" tùy vào ngữ cảnh của câu.Ví dụ:1. I don't fancy (go) out tonight. Đáp án: going2. She avoided (tell) him about her plans. Đáp án: telling3. I would like (come) to the party with you. Đáp án: to come4. He enjoys (have) a bath in the evening. Đáp án: having Các câu trả lời cho bài tập:1. going2. telling3. to come4. having5. talking6. to speak7. giving8. to carry9. cooking10. to study11. waiting12. to come13. to help14. going15. to bring16. taking17. to visit18. going19. to start20. to leave