Tìm từ đồng nghĩa với phân trần. Đặt câu với từ vừa tìm được
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- 1. Có mấy cách nối các vế câu trong câu ghép? Là những cách nào?
- Bạn hãy tả về cuốn truyện thám tử lừng danh conan
- A. Đọc thầm: Mưa rào Những giọt nước lăn xuống mái phên nứa: mưa thực rồi. Mưa ù xuống khiến cho mọi người không tưởng...
- cho mik hỏi cái HENTAI là j thằng nào đăng nội dung là chó
- Viết đoạn văn miêu tả một mùa mà em ấn tượng nhất.
- Hãy xếp các từ sau thành 3 nhóm : Từ ghép phân loại : Từ ghép tổng hợp : Từ láy : Thật thà , bạn bè , bạn đường ,...
- Trăm thứ dầu, dầu gì ko thắp? ................................................... Trăm thứ bắp, bắp gì ko rang?...
- a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là : Trái nghĩa với từ anh dũng là : b) Đồng nghĩa với từ thật thà là : Trái nghĩa với...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "phân trần", bạn có thể sử dụng từ "chỉ trích" để đặt câu với từ vừa tìm được. Ví dụ câu: Cô giáo phê phán học sinh vì không làm bài tập đầy đủ.
sụp đổ - tan rã
nói lảng nhảng - chưa rõ ràng
phân trần - bày tỏ ý kiến
giả điều - chứng biện